Đầu cosse dây điện: Tìm hiểu về cos là gì, phân loại và tính năng chi tiết.
Các loại đầu cos |
Đầu cosse dây điện là một phụ kiện thiết bị điện được gọi theo nhiều tên khác nhau như:
-
- Đầu cosse
- Đầu nối dây điện
- Đầu cốt
- Đầu cosse
- Cút nối dây điện
Theo danh pháp quốc tế, đây được gọi là Terminal và trong tiếng Anh thường được gọi là head cosse. Phụ kiện này được sử dụng để đấu nối các mối nối dây điện với các thiết bị điện khác hoặc để đấu nối dây cáp điện với dây cáp điện, đảm bảo tính an toàn và thẩm mỹ của mối đấu ở mức cao.
Các ứng dụng của đầu cốt và tầm quan trọng trong ngành công nghiệp điện.
Trong thời đại hiện nay, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện, đầu cốt đóng vai trò ngày càng quan trọng và được sử dụng rộng rãi hơn. Đầu cosse được áp dụng trong nhiều thiết bị điện thông dụng như đấu aptomat (attomat), đấu bình ắc quy, đấu công tắc, đấu điện cho xe máy, ô tô, đấu bình nóng lạnh, đấu bình ắc quy cho xe đạp điện, và nhiều ứng dụng khác.
Đầu cosse (đầu coss) dây điện và phân loại các loại đầu cốt.
Các loại đầu cốt dây điện được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau và hiện nay có sẵn trên thị trường với đa dạng hình dáng, chủng loại và kích thước. Quý khách có thể tham khảo.
Bảng thông số chi tiết về các loại đầu cốt dây điện Tại đây
Bảng báo giá chi tiết các loại đầu cos điện tại MHD.
Các sản phẩm chụp đầu cốt bọc cách điện cho đầu nối cáp để đảm bảo tính an toàn và thẩm mỹ tại MHD.
Các loại đầu cốt theo nguyên liệu chế tạo phổ biến trên thị trường.
Đầu cosse (đầu cosse) đồng đỏ:
- Đầu cosse đồng đỏ là loại cosse được chế tạo từ nguyên liệu đồng đỏ cao cấp, đảm bảo tính ổn định và chịu được áp lực điện lớn. Đây là loại đầu coss có tính năng dẫn điện tốt, chống ăn mòn, độ bền cao, và có khả năng chịu được nhiệt độ và độ ẩm cao. Đầu cosse đồng đỏ thường được sử dụng trong các ứng dụng điện công nghiệp và dân dụng như lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời, hệ thống điện truyền tải, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống điện tử, và các thiết bị điện khác.
- Có nhiều loại đầu cốt (cosse) đồng đỏ khác nhau phù hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau. Tuy nhiên, thông thường có thể phân thành hai loại chính là cosse đồng đỏ không bọc cách điện và cosse đồng đỏ bọc cách điện.
Đầu cosse đồng nhôm:
- Đầu cosse đồng nhôm là loại đầu cốt động lực được chế tạo từ hợp kim của đồng và nhôm, chuyên dùng để đấu nối dây cáp điện có lõi nhôm với các bản tiếp xúc của thiết bị điện bằng đồng. Với khả năng chịu tải cao, đầu nối cáp đồng nhôm thường được sử dụng với các dòng điện có điện áp và cường độ lớn.
- Có 2 loại chính của đầu nối cáp đồng nhôm là đầu nối cáp đồng nhôm 1 lỗ và đầu nối cáp đồng nhôm 2 lỗ.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu nối cáp đồng nhôm: Hướng dẫn chi tiết.
- Đầu cốt đồng nhôm được mã hóa theo phương pháp DLT A-B, trong đó DLT là mã sản phẩm của đầu nối cáp đồng nhôm, A là số lỗ và B là tiết diện đầu bắt dây.
- Việc hiểu được cách mã hóa này rất quan trọng để đọc và chọn đúng loại đầu nối cáp đồng nhôm phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về cách đọc thông số kỹ thuật của đầu nối cáp đồng nhôm để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho hệ thống điện của bạn.
- Để đọc và hiểu thông số kỹ thuật của đầu cốt đồng nhôm, quý khách hàng có thể tham khảo hướng dẫn cụ thể từ nhà sản xuất hoặc nhờ tư vấn từ các chuyên gia trong lĩnh vực điện. Ví dụ, nếu bạn thấy ký hiệu trên đầu nối cáp là DLT 1-16, thì đây là một đầu nối cáp đồng nhôm với số lỗ bắt ốc là 1 và tiết diện dây cáp điện tương ứng dùng cho đầu nối cáp đó là 16mm².
Bằng cách đọc thông số kỹ thuật đầu cốt đồng nhôm đúng cách, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng giá đầu nối cáp đồng nhôm – Thông tin tham khảo về giá đầu nối cáp đồng nhôm.
BIMETALLIC LUGS (DTL1) (Update: [MHD]PriceProducts 110323).
Material: Copper & Aluminum Range size (mm²): 10 – 1000 mm²DTL-1 Bimetallic Lug is suitable for aluminum to copper terminations. |
||||
Product Code | Product Name | Unit Price (VND) | Supplier Price (VND) | Note |
DTL1-10-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-10-8 MHD | 6.300 | ||
DTL1-16-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-16-8 MHD | 7.600 | ||
DTL1-25-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-25-8 MHD | 7.600 | ||
DTL1-35-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-35-8 MHD | 7.600 | ||
DTL1-35-10 MHD | Terminal Lugs DTL1-35-10 MHD | 7.600 | ||
DTL1-50-10 MHD | Terminal Lugs DTL1-50-10 MHD | 10.400 | ||
DTL1-50-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-50-12 MHD | 10.400 | ||
DTL1-70-10 MHD | Terminal Lugs DTL1-70-10 MHD | 13.700 | ||
DTL1-70-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-70-12 MHD | 13.700 | ||
DTL1-95-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-95-12 MHD | 19.000 | ||
DTL1-120-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-120-12 MHD | 26.000 | ||
DTL1-120-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-120-14 MHD | 26.000 | ||
DTL1-150-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-150-12 MHD | 28.000 | ||
DTL1-150-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-150-14 MHD | 28.000 | ||
DTL1-185-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-185-14 MHD | 37.000 | ||
DTL1-185-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-185-16 MHD | 37.000 | ||
DTL1-240-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-240-14 MHD | 47.000 | ||
DTL1-240-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-240-16 MHD | 47.000 | ||
DTL1-300-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-300-14 MHD | 87.000 | ||
DTL1-300-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-300-16 MHD | 87.000 | ||
DTL1-300-20 MHD | Terminal Lugs DTL1-300-20 MHD | 87.000 | ||
DTL1-400-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-400-14 MHD | 171.000 | ||
DTL1-400-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-400-16 MHD | 171.000 | ||
DTL1-500-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-500-16 MHD | 264.000 | ||
DTL1-500-20 MHD | Terminal Lugs DTL1-500-20 MHD | 264.000 | ||
DTL1-630-20 MHD | Terminal Lugs DTL1-630-20 MHD | 557.000 |
BIMETALLIC LUGS (DTL2) (Update: [MHD]PriceProducts 110323).
Material: Copper & Aluminum Range size (mm²): 10 – 1000 mm²DTL-2 Bimetallic Lug is suitable for aluminum to copper terminations. |
|||||||
Product Code | Product Name | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | ||
Ø | d | S | |||||
DTL2-10-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-10-8 MHD | – | – | – | 31.000 | ||
DTL2-10-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-10-10 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-16-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-16-10 MHD | 11 | 6 | 3 | 31.000 | ||
DTL2-16-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-16-12 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-25-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-25-8 MHD | 11 | 7 | 3 | 31.000 | ||
DTL2-25-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-25-10 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-35-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-35-8 MHD | 11 | 8.5 | 3 | 31.000 | ||
DTL2-35-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-35-12 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-50-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-50-8 MHD | 13 | 10 | 4.5 | 42.000 | ||
DTL2-50-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-50-10 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-50-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-50-12 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-70-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-70-8 MHD | 13 | 11.5 | 4.5 | 42.000 | ||
DTL2-70-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-70-10 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-70-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-70-12 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-95-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-95-12 MHD | 13 | 13.5 | 4.5 | 42.000 | ||
DTL2-120-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-120-12 MHD | 13 | 15 | 5.5 | 72.000 | ||
DTL2-150-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-150-10 MHD | 13 | 16.5 | 5.5 | 72.000 | ||
DTL2-150-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-150-12 MHD | 72.000 | |||||
DTL2-185-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-185-12 MHD | 13 | 18.5 | 6 | 114.000 | ||
DTL2-240-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-240-12 MHD | 13 | 21 | 6 | 114.000 | ||
DTL2-240-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-240-16 MHD | 114.000 | |||||
DTL2-300-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-300-12 MHD | 13 | 23.5 | 6 | 131.000 | ||
DTL2-400-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-400-12 MHD | 17 | 26 | 6 | 274.000 | ||
DTL2-400-14 MHD | Terminal Lugs DTL2-400-14 MHD | 274.000 | |||||
DTL2-400-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-400-16 MHD | 274.000 | |||||
DTL2-500-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-500-16 MHD | 17 | 30 | 6 | 282.000 | ||
DTL2-630-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-630-16 MHD | 17 | 33.5 | 10 | 570.000 |
BIMETALLIC LUGS 2 HOLE (DTLD) (Update: [MHD]PriceProducts 110323)
Material: Aluminum & Copper | Range size (mm2): 16-500 | |||
Product Code | Product Name | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note |
DTLD 120-12 | Terminal Lugs DTLD 120-12 | 117.000 | ||
DTLD 150-12 | Terminal Lugs DTLD 150-12 | 148.000 | ||
DTLD 185-14 | Terminal Lugs DTLD 185-14 | 158.000 | ||
DTLD 240-14 | Terminal Lugs DTLD 240-14 | 263.000 | ||
DTLD 300-16 | Terminal Lugs DTLD 300-16 | 273.000 | ||
DTLD 630-16 | Terminal Lugs DTLD 630-16 | 665.000 | ||
D-10 MHD | Terminal Lugs D-10 MHD | 19.000 | ||
D-16 MHD | Terminal Lugs D-16 MHD | 19.000 | ||
D-25 MHD | Terminal Lugs D-25 MHD | 19.000 | ||
D-35 MHD | Terminal Lugs D-35 MHD | 19.000 | ||
GTLA-16 MHD | Terminal Lugs GTLA-16 MHD | 15.000 | ||
GTLC-16 MHD | Terminal Lugs GTLC-16 MHD | 16.000 |
Đánh giá thực tế sản phẩm đầu coss đồng nhôm qua video review
Đầu cosse nhôm: Đặc điểm, ứng dụng và phân loại.
Đầu cosse nhôm là loại đầu cốt được sản xuất hoàn toàn từ chất liệu nhôm, được thiết kế để kết nối các dây cáp điện có lõi là nhôm. Việc đọc thông số kỹ thuật cho đầu cốt nhôm tương tự như đối với đầu cốt đồng nhôm.
Đây là một phụ kiện điện quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Nếu bạn đang tìm kiếm đầu cốt nhôm, hãy tham khảo các thông số kỹ thuật và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.
Phân loại đầu nối cáp theo hình dạng.
Đầu cosse tròn trần (Ring Terminal): đặc tính, ứng dụng và cách sử dụng.
Đầu cốt tròn trần, hay còn được gọi là đầu nối cáp khuyên, là một loại đầu nối điện thông dụng và quen thuộc trong công tác đấu nối dây cáp điện. Tên gọi tiếng Anh của loại đầu nối cáp này là “Ring terminal”. Các đầu nối cáp tròn thường có hai loại, bao gồm cosse tròn trần và đầu nối cáp tròn được bọc nhựa cách điện.
Cosse tròn trần thường được sử dụng để đấu nối các đầu dây điện với các thiết bị điện khác như ổ cắm, công tắc, bảng điện,..v.v., đảm bảo cho mối nối được an toàn và độ bền cao. Còn đầu nối cáp tròn bọc nhựa cách điện thì giúp tăng khả năng chịu nhiệt và chống cháy, cũng như tránh nguy cơ gây chập điện.
Cách đọc và hiểu thông số kỹ thuật đầu nối cáp tròn trần (Ring Terminal).
Đầu cốt tròn trần là một loại đầu nối điện thông dụng được sử dụng trong công tác đấu nối dây cáp điện. Để chọn đúng loại đầu nối cáp tròn trần phù hợp với dây điện cần sử dụng, người dùng cần phải biết cách đọc và hiểu các thông số kỹ thuật được ký hiệu trên sản phẩm:
- Mã sản phẩm của đầu nối cáp tròn trần thường được ký hiệu là RNB X-Y. Trong đó, RNB là mã của đầu nối cáp tròn trần, X là tiết diện đầu bấm dây điện, cũng là tiết diện của dây cáp điện tương ứng với đầu nối cáp đó, và Y là tiết diện của lỗ bắt ốc. Ví dụ, RNB 2-4 có nghĩa là đầu nối cáp tròn trần có tiết diện dây dẫn tương ứng là 2mm² và lỗ bắt ốc tương ứng là ốc 4 ly.
Việc hiểu rõ các thông số kỹ thuật của đầu nối cáp tròn trần giúp người dùng có thể lựa chọn đúng loại đầu nối cáp tròn trần phù hợp với dây điện cần sử dụng, từ đó tăng độ tin cậy và an toàn trong công tác đấu nối dây điện.
Chú ý rằng, trong bài viết trên, chúng tôi chỉ hướng dẫn cách đọc 2 thông số cơ bản nhất của đầu nối cáp tròn trần. Tuy nhiên, ngoài hai thông số này, đầu nối cáp tròn trần còn có nhiều thông số khác như độ dày, chất liệu, khả năng chịu tải, v.v. để đảm bảo rằng bạn đã chọn đúng loại đầu nối cáp tròn trần phù hợp với yêu cầu sử dụng của mình.
Chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn về thông số kỹ thuật và tính năng của các loại đầu nối cáp tròn trần. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất để đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.
Tham khảo bảng giá đầu nối cáp tròn trần (Ring Terminal)
Material: Copper or Brass | Plating: Tin | Range size (mm2): 0.5 – 10 | |||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | dØ | ||||
RNB1.25-3 | 6 | 1.7 | 310 | ||
RNB1.25-4 | 7 | 1.7 | 310 | ||
RNB1.25-5 | 8 | 1.7 | 360 | ||
RNB1.25-6 | 11.6 | 1.7 | 550 | ||
RNB1.25-8 | 11.6 | 1.7 | 590 | ||
RNB1.25-10 | 13.6 | 1.7 | 610 | ||
RNB1.25-12 | 19.2 | 1.7 | 880 | ||
RNB2-3 | 6.6 | 2.3 | 350 | ||
RNB2-4 | 6.6 | 2.3 | 350 | ||
RNB2-5 | 8.5 | 2.3 | 410 | ||
RNB2-6 | 12 | 2.3 | 590 | ||
RNB2-8 | 12 | 2.3 | 600 | ||
RNB2-10 | 13.6 | 2.3 | 610 | ||
RNB2-12 | 19.2 | 2.3 | 910 | ||
RNB3.5-4 | 8 | 3 | 740 | ||
RNB3.5-5 | 8 | 3 | 740 | ||
RNB3.5-6 | 12 | 3 | 950 | ||
RNB5.5-5 | 9.5 | 3.4 | 930 | ||
RNB5.5-6 | 12 | 3.4 | 1.300 | ||
RNB5.5-8 | 15 | 3.4 | 1.500 | ||
RNB5.5-10 | 15 | 3.4 | 1.600 | ||
RNB5.5-12 | 19.2 | 3.4 | 1.800 | ||
RNB8-6 | 12 | 5.0 | 2.500 | ||
RNB8-8 | 15 | 5.0 | 2.600 |
Ring Terminals – Đầu cosse tròn bọc nhựa.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cốt tròn bọc nhựa để sử dụng hiệu quả hơn.
Các đầu nối cáp tròn bọc nhựa thường được ký hiệu theo định dạng RV X-Y.
- Trong đó, mã RV đại diện cho loại đầu nối cáp này. Tiết diện X của đầu nối cáp thường tương ứng với tiết diện của dây điện được bấm vào đầu nối cáp đó. Trong khi đó, tiết diện Ycủa lỗ bắt ốc thường sử dụng để xác định kích thước của ốc được sử dụng để bắt đầu nối cáp vào vị trí mong muốn.
Điều này giúp cho người dùng có thể lựa chọn và sử dụng đúng đầu nối cáp tròn bọc nhựa phù hợp với nhu cầu của họ.
Ví dụ về đầu nối cáp tròn bọc nhựa có mã sản phẩm RV 5-6:
- RV là mã sản phẩm của đầu nối cáp tròn bọc nhựa.
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng, đơn vị là mm².
- 6 là kích cỡ lỗ bắt ốc tương ứng, đơn vị là ly.
Bảng giá đầu nối cáp tròn bọc nhựa (insulated ring terminal) để tham khảo:
Material: Copper or brass | Insulation: Viny | Plating: Tin | Range size (mm2): 0.5 – 6 | ||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | DØ | ||||
RV1.25-3 | 5.7 | 4.3 | 320 | ||
RV1.25-4 | 6.6 | 4.3 | 320 | ||
RV1.25-5 | 8.0 | 4.3 | 370 | ||
RV1.25-6 | 9.8 | 4.3 | 600 | ||
RV1.25-8 | 11.6 | 4.3 | 610 | ||
RV1.25-10 | 13.6 | 4.3 | 660 | ||
RV1.25-12 | 19.2 | 4.3 | 890 | ||
RV2-3 | 6.6 | 4.9 | 360 | ||
RV2-4 | 6.6 | 4.9 | 360 | ||
RV2-5 | 8.5 | 4.9 | 420 | ||
RV2-6 | 12 | 4.9 | 600 | ||
RV2-8 | 12 | 4.9 | 610 | ||
RV2-10 | 13.6 | 4.9 | 620 | ||
RV2-12 | 19.2 | 4.9 | 930 | ||
RV3.5-4 | 8.0 | 6.2 | 750 | ||
RV3.5-5 | 8.0 | 6.2 | 750 | ||
RV3.5-6 | 12.0 | 6.2 | 970 | ||
RV5.5-5 | 9.5 | 6.7 | 950 | ||
RV5.5-6 | 12.0 | 6.7 | 1.300 | ||
RV5.5-8 | 15.0 | 6.7 | 1.500 | ||
RV5.5-10 | 15.0 | 6.7 | 1.600 | ||
RV5.5-12 | 19.2 | 6.7 | 1.800 |
Đầu cosse chữ Y không bọc nhựa (non-insulated Y-shaped spade terminal)
Đầu cốt chữ Y còn được gọi là cốt chỉa, cos chẻ hoặc cosse chữ Y, và tiếng Anh gọi là spade terminal. Đây là loại đầu nối cáp rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi, bao gồm cả đầu nối cáp chữ Y trần và bọc nhựa cách điện. Chúng được sử dụng phổ biến trong các công tác đấu nối tủ điện dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là trong các cầu đấu chia dây điện (domino block TB). Trong điện dân dụng, chúng thường được sử dụng để đấu CB aptomat, bình ắc quy xe điện và nhiều thiết bị khác.
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật đầu cốt chữ Y trần – Non Insulated Spade Terminal
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cốt chữ Y trần (non-insulated spade terminal)
- SNB X-Y: X là tiết diện dây tương ứng với đầu nối cáp và Y là tiết diện giữa 2 càng bắt ốc.
Đây là một trong những loại đầu nối cáp phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong công tác đấu nối tủ điện dân dụng cũng như công nghiệp. Đầu cosse chữ Y trần thường được sử dụng để đấu CB aptomat, bình ắc quy xe điện và trong các cầu đấu chia dây điện (domino block TB).
Ví dụ về cách đọc thông số kỹ thuật đầu cốt chữ Y trần: SNB 2-4. Trong đó, SNB là mã sản phẩm của đầu nối cáp chữ Y trần, 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng (2mm²) và 4 là lỗ bắt ốc tương ứng (ốc 4 ly).
Sau khi đấu nối dây điện bằng đầu cốt chữ Y trần, việc bọc cách điện là rất cần thiết để bảo vệ mối nối khỏi các tác động bên ngoài và giảm thiểu nguy cơ chập điện, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện và người sử dụng.
Bảng giá đầu cốt chữ Y trần – Non insulated spade terminal tham khảo
Welding connector with copper material only |
|||||
Material: Copper or Brass | Plating: Tin | Range size (mm²): 0.5 – 6 | |||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | dØ | ||||
SNB1.25-3 | 5.7 | 1.7 | 290 | ||
SNB1.25-4 | 6.4 | 1.7 | 290 | ||
SNB1.25-5 | 8.1 | 1.7 | 320 | ||
SNB1.25-6 | 9.5 | 1.7 | 360 | ||
SNB1.25-8 | 14 | 1.7 | 380 | ||
SNB2-3 | 5.7 | 2.3 | 320 | ||
SNB2-4 | 6.4 | 2.3 | 320 | ||
SNB2-5 | 8.1 | 2.3 | 350 | ||
SNB2-6 | 9.5 | 2.3 | 380 | ||
SNB2-8 | 14 | 2.3 | 740 | ||
SNB2-10 | – | – | 760 | ||
SNB3.5-4 | 8 | 3 | 690 | ||
SNB3.5-5 | 8 | 3 | 690 | ||
SNB3.5-6 | 12 | 3 | 910 | ||
SNB5.5-5 | 9 | 3.4 | 870 | ||
SNB5.5-6 | 9 | 3.4 | 890 | ||
SNB5.5-8 | 14 | 3.4 | 1.300 | ||
SNB5.5-10 | 1.700 |
Y-Shaped Insulated Spade Terminals with PVC Coating for Safe Electrical Connections” – Đầu cosse chữ Y bọc nhựa PVC an toàn cho kết nối điện
Đầu cốt chữ Y bọc nhựa với phần cán bấm dây điện được bọc cách điện bằng vỏ nhựa PVC cứng giúp đảm bảo kết nối điện an toàn và đáng tin cậy.
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật đầu cốt chữ Y bọc nhựa thông qua mã sản phẩm
Để đọc thông số kỹ thuật đầu cốt chữ Y bọc nhựa, ta có thể sử dụng phương pháp tương tự như đối với cốt Y trần, chỉ khác là mã sản phẩm cảu cốt Y bọc nhựa là SV.
- Ví dụ, nếu có một đầu cốt ký hiệu là SV 2-4, đây là một đầu nối cáp chữ Y bọc nhựa. Mã sản phẩm SV thể hiện loại đầu nối cáp này. Con số 2 thể hiện tiết diện dây dẫn tương ứng, trong trường hợp này là 2mm². Con số 4 thể hiện lỗ bắt ốc tương ứng, trong trường hợp này là ốc 4 ly.
Tham khảo bảng giá đầu nối cáp chữ Y bọc nhựa
INSULATED SPADE TERMINALS (SV)
Material: Copper or brass | Insulation: Viny | Plating: Tin | Range size (mm²): 0.5 – 6 | |||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | ||
d2 | B | |||||
SV1.25-3 | Terminal Lugs MHD SV1.25-3 Red, Blue | 3.2 | 5.7 | 320 | ||
SV1.25-4 | Terminal Lugs MHD SV1.25-4 Red | 4.3 | 6.4 | 320 | ||
SV1.25-5 | Terminal Lugs MHD SV1.25-5 Red | 5.3 | 8.1 | 350 | ||
SV1.25-6 | Terminal Lugs MHD SV1.25-6 Red | 6.4 | 9.5 | 400 | ||
SV1.25-8 | Terminal Lugs MHD SV1.25-8 Red | 8.4 | 14.0 | 420 | ||
SV1.25-10 | Terminal Lugs MHD SV1.25-10 Red | 10.4 | 14.0 | 630 | ||
SV2-3 | Terminal Lugs MHD SV2-3 Blue | 3.2 | 5.7 | 370 | ||
SV2-4 | Terminal Lugs MHD SV2-4 Blue | 4.3 | 6.4 | 370 | ||
SV2-5 | Terminal Lugs MHD SV2-5 Blue | 5.3 | 8.1 | 380 | ||
SV2-6 | Terminal Lugs MHD SV2-6 Blue | 6.4 | 9.5 | 450 | ||
SV2-8 | Terminal Lugs MHD SV2-8 Blue | 8.4 | 14.0 | 800 | ||
SV2-10 | Terminal Lugs MHD SV2-10 Blue | 10.4 | 14.0 | 820 | ||
SV3.5-4 | Terminal Lugs MHD SV3.5-4 Black | 4.38.0 | 8.0 | 750 | ||
SV3.5-5 | Terminal Lugs MHD SV3.5-5 Black | 5.3 | 8.0 | 750 | ||
SV3.5-6 | Terminal Lugs MHD SV3.5-6 Black | 6.4 | 8.0 | 950 | ||
SV5.5-5 | Terminal Lugs MHD SV5.5-5 Yellow | 5.3 | 9.0 | 920 | ||
SV5.5-6 | Terminal Lugs MHD SV5.5-6 Yellow | 6.4 | 9.0 | 930 | ||
SV5.5-8 | Terminal Lugs MHD SV5.5-8 Yellow | 8.4 | 14.0 | 1.500 | ||
SV5.5-10 | Terminal Lugs MHD SV5.5-10 Yellow | 10.4 | 14.0 | 1.700 |
Đầu cosse pin rỗng đơn (Pin terminal)
Đầu cốt pin rỗng (Pin terminal) – Phụ kiện kết nối điện chất lượng cao cho hệ thống năng lượng mặt trời và tủ điện. Sản phẩm được sử dụng để bấm dây điện và kết nối đấu vào CB trong tủ điện hoặc hệ thống năng lượng mặt trời. Với thiết kế đầu nối đơn và chất liệu chất lượng cao, đầu nối cáp pin rỗng giúp truyền tải dòng điện ổn định và đảm bảo tính an toàn cho người sử dụng. Sản phẩm phù hợp cho các công trình xây dựng và lắp đặt điện trong gia đình hoặc doanh nghiệp.
Đọc thông số kỹ thuật đầu nối cáp pin rỗng bọc nhựa – cốt kim rỗng (Pin terminal) dễ dàng và chính xác
Để đọc thông số kỹ thuật của đầu cốt pin rỗng E AB, ta cần hiểu các phần được ký hiệu trên sản phẩm. Mã “E” là mã sản phẩm của đầu nối cáp pin rỗng, “A” là tiết diện dây điện tương ứng sử dụng với đầu nối cáp đó, và “B” là chiều dài đầu kim.
- Ví dụ: đầu nối cáp pin rỗng ký hiệu là E1508 có nghĩa là nó được thiết kế để sử dụng với dây điện có tiết diện là 1.5mm² và chiều dài đầu kim là 8mm.
Đầu cốt pin rỗng thường được sử dụng để đấu vào CB, MCB, MCCB hoặc đấu hạt công tắc, ổ điện âm tường trong điện dân dụng và công nghiệp.
CORD-END TERMINALS (E)
Insulation: P.P | Materials: Copper or Brass | ||||||
Product Code | Wire Range | Dimension (mm) | Color (German Standard) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
mm² (A.W.G.) | W | CØ | |||||
E0508 | 0.5 (22) | 2.6 | 1.0 | ◆ Orange | 170 | ||
E7508 | 0.75 (20) | 2.8 | 1.2 | White | 180 | ||
E1008 | 1.0 (18) | 3.0 | 1.4 | ◆ Yellow | 190 | ||
E1510 | 1.5 (16) | 3.5 | 1.7 | ◆ Red | 250 | ||
E2508 | 2.5 (14) | 4.0 | 2.3 | ◆ Blue | 250 | ||
E4012 | 4.0 (12) | 4.4 | 2.8 | ◆ Gray | 310 | ||
E6012 | 6.0 (10) | 6.3 | 3.5 | ◆ Black | 400 | ||
E10-12 | 10.0 (7) | 7.6 | 4.5 | ◆ Milk | 540 | ||
E16-12 | 16.0 (5) | 8.8 | 5.8 | ◆ Green | 750 | ||
E25-16 | 25.0 (4) | 11.2 | 7.5 | ◆ Brown | 1.900 | ||
E25-22 | 1.900 | ||||||
E35-16 | 35.0 (2) | 12.7 | 8.3 | ◆ Gray | 2.600 | ||
E50-25 | 50.0 (1) | 15.3 | 10.3 | ◆ Olive | 5.400 |
Đầu cosse pin rỗng đôi – Twin cord end terminal
Đầu cosse pin rỗng đôi – Sử dụng cho hai dây điện cùng tiết diện
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật đầu cốt pin rỗng đôi – Twin cord end terminal
Để đọc thông số kỹ thuật của đầu nối cáp pin rỗng đôi, bạn cần biết rằng nó có cách đọc tương tự như đầu cốt pin rỗng đơn. Sự khác biệt duy nhất giữa chúng là mã sản phẩm của đầu nối cáp pin rỗng đơn được ký hiệu là TE.
- Ví dụ, nếu bạn có một đầu nối cáp pin rỗng đôi được ký hiệu là TE1508, TE là mã sản phẩm của đầu nối cáp pin rỗng đôi, 15 là tiết diện dây dẫn tương ứng (1.5mm²), và 08 là chiều dài của đầu kim (8mm). Bằng cách đọc thông số kỹ thuật này, bạn có thể chọn đúng đầu nối cáp pin rỗng đôi phù hợp với nhu cầu của mình.
Đầu cốt pin rỗng đôi TE được thiết kế để sử dụng cho hai dây cáp điện có cùng tiết diện, ví dụ như TE1508 với tiết diện dây 1.5mm². Đây là loại phụ kiện đấu nối phổ biến trong tủ điện công nghiệp và dân dụng, có thể được sử dụng để kết nối các thiết bị như Aptomat, CB, MCB, MCCB hoặc đấu hạt công tắc, ổ điện âm tường trong hệ thống điện dân dụng. Sử dụng đầu nối cáp pin rỗng đôi TE sẽ giúp cho quá trình đấu nối dây dẫn được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Tham khảo bảng báo giá đầu nối cáp pin rỗng đôi bọc nhựa – Twin Cord End Terminal
CORD-END TWIN SLEEVES (TE)
Insulation: P.P Materials: Copper or Brass |
|||||||
Product Code | Conductor (mm²) | Dimension (mm) | Color | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
W | C | ||||||
TE0508 | 2 x 0.5 | 5 | 1.5 | ◆ Orange | 350 | ||
TE7508 | 2 x 0.75 | 5 | 1.8 | White | 360 | ||
TE7510 | 2 x 0.75 | 5.5 | 1.8 | 410 | |||
TE1010 | 2 x 1 | 5.5 | 2 | ◆ Red | 550 | ||
TE1508 | 2 x 1.5 | 6.4 | 2.3 | ◆ Black | 500 | ||
TE1512 | 2 x 1.5 | 6.4 | 2.3 | ◆ Black ◆ Yellow | 620 | ||
TE2508 | 2 x 2.5 | 8 | 2.9 | ◆ Blue | 590 | ||
TE2510 | 2 x 2.5 | 8 | 2.9 | ◆ Blue ◆ Gray | 660 | ||
TE2512 | 2 x 2.5 | 8 | 2.9 | ||||
TE4012 | 2 x 4 | 8.8 | 3.8 | ◆ Orange ◆ Gray | 810 | ||
TE6012 | 2 x 16 | 12.6 | 6.5 | ◆ Green | 970 |
Đầu cosse pin dẹp bọc nhựa (Insulated Blade Terminal)
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa (Insulated Blade Terminal) là loại phụ kiện đấu nối chuyên dụng được sử dụng trong các ứng dụng Aptomat, CB, MCCB. Được chế tạo từ đồng thau, đầu nối cáp này còn được biết đến với tên gọi đầu cốt kim dẹt và insulated blade terminal trong tiếng Anh. Bằng việc sử dụng đầu nối cáp pin dẹp bọc nhựa, người dùng có thể tận dụng tính năng cách điện của phụ kiện này để đảm bảo an toàn và ổn định cho hệ thống điện.
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật đầu cốt pin dẹp bọc nhựa (Insulated Blade Terminal)
- Ví dụ: Bạn muốn mua đầu nối cáp pin rỗng bọc nhựa với tiết diện 2.5mm² và chiều dài đầu kim 10mm. Mã sản phẩm cho đầu nối cáp pin đó sẽ là DBV 2.5-10.
Tham khảo bảng giá đầu cốt pin rỗng bọc nhựa – insulated blade terminal
INSULATED BLADE TERMINALS (DBV)
Insulation: Vinyl Material: Copper or brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6Welding connector with copper material only |
||||||
Product Code | Dimension (mm) | Color | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | DØ | |||||
DBV1.25-10 | 2.3 | 4.3 | ◆ Red | 310 | ||
DBV1.25-14 | 3 | 4.3 | 370 | |||
DBV1.25-18 | 2.3 | 4.3 | 410 | |||
DBV2-10 | 2.3 | 4.9 | ◆ Blue | 320 | ||
DBV2-14 | 3 | 4.9 | 380 | |||
DBV2-18 | 2.3 | 4.9 | 450 | |||
DBV5.5-10 | 2.8 | 6.7 | ◆ Yellow | 690 | ||
DBV5.5-14 | 4.5 | 6.7 | 840 | |||
DBV5.5-18 | 4.5 | 6.7 | 930 |
Đầu cosse pin dẹp trần không bọc nhựa – Non-insulated blade terminal
Đầu cốt pin dẹp trần, cũng giống như đầu nối cáp pin dẹp bọc nhựa, được sử dụng để bấm dây điện bằng đồng. Tuy nhiên, khác với đầu nối cáp pin dẹp bọc nhựa, phần cán của đầu nối cáp pin dẹp trần không có lớp nhựa bọc cách điện. Đây là sản phẩm thường được sử dụng trong các ứng dụng điện công nghiệp và dân dụng.
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật đầu nối cáp pin dẹp trần
Để đọc thông số kỹ thuật của đầu nối cáp pin dẹp trần, ta cần lưu ý rằng nó tương tự như đầu nối cáp pin dẹp bọc nhựa, chỉ khác là mã sản phẩm của đầu nối cáp pin dẹp trần được ký hiệu là DBN. Việc đọc thông số kỹ thuật đòi hỏi sự hiểu biết về các thông số như tiết diện dây điện, chiều dài đầu kim… để chọn được đúng loại đầu nối cáp phù hợp với ứng dụng.
- Một ví dụ về đầu coss DBN 2-10 sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu hơn về thông số kỹ thuật của nó. Đầu cosse?? DBN là loại đầu nối cáp pin dẹp trần với mã sản phẩm được ký hiệu là DBN. Sản phẩm này có tiết diện dây dẫn tương ứng là 2mm² và chiều dài đầu kim là 10mm.
Đầu cosse?? DBN thường được sử dụng để đấu với các thiết bị như Aptomat, CB, MCCB, MCB và khởi động từ (contactor) trong các tủ điện công nghiệp hoặc dân dụng.
Bảng giá đầu nối cáp pin dẹp trần không có lớp cách điện – Non-insulated blade terminal
Material: Copper or brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6 Welding connector with copper material only |
|||||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | DØ | ||||
DBN 1.25-10 | 2.3 | 1.7 | 290 | ||
DBN 1.25-14 | 3 | 360 | |||
DBN 1.25-18 | 2.3 | 400 | |||
DBN 2-10 | 2.3 | 2.3 | 310 | ||
DBN 2-14 | 3 | 370 | |||
DBN 2-18 | 2.3 | 420 | |||
DBN 5.5-10 | 2.8 | 3.4 | 670 | ||
DBN 5.5-14 | 4.5 | 810 | |||
DBN 5.5-18 | 4.5 | 910 |
Tin Crimp Pin Terminal – Giới thiệu về đầu cốt pin tròn đặc
Đầu cốt pin tròn đặc, còn được gọi là đầu nối cáp kim tròn đặc hoặc tin crimp pin terminal trong tiếng Anh, là một loại đầu cốt chuyên dụng được chế tạo từ đồng thau và được mạ thiếc chống gỉ theo công nghệ mạ tĩnh điện. Loại này thường được sử dụng trong tủ điện công nghiệp và cũng được dân dụng sử dụng để đấu hạt công tắc hoặc ổ điện âm tường.
-
Có hai loại đầu cốt kim tròn là đầu cốt kim tròn bọc nhựa và đầu cốt kim tròn trần, được ký hiệu tương ứng với mã sản phẩm PTV và PTN. Đầu cosse kim tròn là thiết bị chuyên dùng để đấu nối dây điện trong các tủ điện công nghiệp và trong các hệ thống điện dân dụng, thường được chế tạo từ đồng thau và được mạ thiếc để chống gỉ sét.
Đầu cốt kim tròn đặc được ký hiệu bằng phương pháp PTV X-Y, trong đó:
- PTV là mã đầu nối cáp kim tròn bọc nhựa.
- X đại diện cho tiết diện đầu bắt dây
- Y thể hiện chiều dài đầu kim.
Ví dụ cụ thể về đầu nối cáp kim tròn đặc bọc nhựa có ký hiệu là PTV 2-10. Ở đây, PTV là mã sản phẩm của loại đầu nối cáp kim tròn bọc nhựa, 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng (2mm²) và 10 là chiều dài đầu kim (10mm).
Bảng giá đầu nối cáp pin tròn đặc bọc nhựa tham khảo – insulated tin crimp pin terminal
INSULATED PIN TERMINALS (PTV)
Insulation: Vinyl Material: Copper or brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6 Welding connector with copper material only |
||||||
Product Code | Name | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
F | DØ | |||||
PTV1.25-10 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV1.25-10 Red | 1.9 | 5.5 | 360 | ||
PTV1.25-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV1.25-13 Red | 1.9 | 5.5 | 400 | ||
PTV2-10 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV2-10 Blue | 1.9 | 6.8 | 400 | ||
PTV2-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV2-13 Blue | 1.9 | 6.8 | 410 | ||
PTV5.5-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV5.5-13 Yellow | 2.8 | 7.9 | 980 |
Bảng giá đầu nối cáp pin tròn đặc trần tham khảo – non insulated tin crimp pin terminal
NON INSULATED PIN TERMINALS (PTN)
Material: Copper or brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6 Welding connector with copper material only |
||||||
Product Code | Name | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
F | dØ | |||||
PTN1.25-10 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTN1.25-10 Red | 1.9 | 1.7 | 350 | ||
PTN1.25-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTN1.25-13 Red | 1.9 | 380 | |||
PTN2-10 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTN2-10 Blue | 1.9 | 2.3 | 380 | ||
PTN2-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTN2-13 Blue | 1.9 | 400 | |||
PTN5.5-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTN5.5-13 Yellow | 2.8 | 3.4 | 950 |
Đầu nối thẳng bọc nhựa – Insulated Butt Splice Connector
Đầu cốt nối thẳng, còn được gọi là ống nối đồng hoặc butt splice connector, là loại đầu nối cáp dây điện được sử dụng để nối 2 đường dây cáp điện có tiết diện tương đương hoặc khá giống nhau được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực điện công nghiệp và dân dụng.
Đầu cốt nối thẳng được chia thành 2 loại:
- Đầu cốt nối thẳng trần
- Đầu cosse nối thẳng bọc nhựa cách điện
Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật đầu nối thẳng (butt splice connector) dựa trên mã sản phẩm.
Đầu cos nối thẳng được ký hiệu bằng mã sản phẩm:
- BV A đối với đầu cốt nối thẳng bọc nhựa và
- GTY đối với đầu cốt nối thẳng trần (ống nối đồng).
Khi đọc mã sản phẩm, chữ cái A đại diện cho tiết diện dây dẫn tương ứng được sử dụng cho đầu cốt.
Ví dụ:
Để kết nối hai đầu dây dẫn có tiết diện 5mm² với nhau, ta sử dụng đầu nối cáp nối thẳng được ký hiệu là BV5. Trong đó, BV là mã sản phẩm đầu cốt nối thẳng bọc nhựa, còn số 5 đại diện cho tiết diện dây dẫn tương ứng là 5mm².
Bảng giá tham khảo đầu nối cáp nối thẳng bọc nhựa (insulated butt splice connector).
BUTT CONNECTORS (BV)
Insulation:Vinyl Raw material:Copper or Brass Plating:Tin |
||||||
Product Code | Wire Range mm2 (A.W.G) |
Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
I | d | |||||
BV 1.25 | 0.5-1.5 (22-16) | 15 | 1.8 | 680 | ||
BV 2 | 1.5-2.5 (16-14) | 15 | 2.4 | 750 | ||
BV 5.5 | 4-6 (12-10) | 15 | 3.6 | 1.500 |
Đầu nối nón chụp (Closed End Crimp Terminal Connector)
Đầu cốt nón, hay còn gọi là đầu nối cáp mũ chụp hoặc cút nối cánh dây điện, được biết đến như là closed end crimp terminal connector trong tiếng Anh. Đây là một loại đầu nối dây điện được sử dụng phổ biến trong quá trình thi công đấu nối tủ điện, cả trong lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm được chế tạo từ lõi đồng thau với vỏ bọc nhựa cách điện PE, và thường được dùng để kết nối hai đầu dây điện bằng phương pháp bấm nối.
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật đầu nối cáp nón chụp thông qua mã sản phẩm.
Đầu cốt nón chụp (hay còn gọi là đầu nối cáp mũ chụp hoặc closed end crimp terminal connector) thường được ký hiệu theo phương pháp CE Ax, trong đó
- CE là mã sản phẩm của đầu nối cáp nón chụp
- A là tiết diện dây điện tương đương sử dụng với đầu cốt đó
Đây là một trong những loại đầu cốt được sử dụng phổ biến trong công tác đấu nối dây điện, được chế tạo bằng lõi đồng thau và vỏ bọc nhựa cách điện PE.
Ví dụ về cách đọc thông số đầu nối cáp nón chụp: CE5x
- CE là mã sản phẩm của đầu nối cáp nón chụp
- 5x thể hiện tiết diện dây dẫn tương ứng (5mm²)
Đầu cốt nón chụp là loại đầu nối dây điện được sử dụng để kết nối hai dây cáp điện có cùng tiết diện hoặc chênh lệch không quá lớn.
Bảng báo giá đầu nối cáp nón chụp (closed end crimp terminal connector) để tham khảo
Insulation: Polyamide , UL 94V-2 flame-retardant shell Raw material: Aluminum, Copper Resistant to vibration |
|||||
Models | Wire Range | ØD (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note |
CE1 Ø3 | 22-18 AWG, Cu Max: 2 #20 with 1 #18 Min: 2 #22 |
2.8 | 320 | ||
CE2 Ø4 | 22-14 AWG, Cu Max: 1 #18 with 1 #14 Min: 2 #22 |
3 | 310 | ||
CE3 Ø5 | 12-10 AWG, Cu | 4 | 380 | ||
CE5 Ø6 | 22-10 AWG, Cu Max: 3 #14 Min: 2 #22 with 2 #18 |
4.8 | 550 | ||
CE8 Ø8 | 16-10 AWG, Cu Max: 2 #16 with 1 #10 Min: 2 #16 with 1 #12 |
6 | 1.200 | ||
CE10 Ø10 | 4 AWG, Cu | 7.8 | 1.600 |
Đầu cosse bít SC (cable lug): Hướng dẫn kết nối cáp chuyên nghiệp
- Đầu cốt bít SC là một loại ??? trần, còn được gọi là cable lug, được sử dụng rộng rãi trong các mối nối điện chịu tải cao. Với chất liệu chính là đồng thau, đầu nối cáp bít SC là một giải pháp kết nối điện chắc chắn và đáng tin cậy.
- Trong lĩnh vực điện dân dụng, đầu nối cáp bít SC được sử dụng phổ biến trong đấu tủ điện gia đình, đấu bình ắc quy hoặc dây máy hàn. Nó được sử dụng để kết nối các dây cáp đến bộ nguồn hoặc các thiết bị điện khác. Vì tính năng chịu tải cao của nó, đầu nối cáp bít SC là lựa chọn hàng đầu cho các mối nối điện trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
- Đầu cốt bít SC được thiết kế để dễ dàng sử dụng và lắp đặt. Nó có các lỗ khoan để tiện lợi cho việc gắn vào các thiết bị điện. Khi kết nối đầu nối cáp bít SC với các dây cáp, cần chắc chắn rằng các dây cáp đã được cắt đúng độ dài và bóp chặt vào đầu nối cáp bít.
- Với tính năng đáng tin cậy và dễ sử dụng, đầu nối cáp bít SC là giải pháp lý tưởng cho các mối nối điện chịu tải cao trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
Khám phá đầy đủ tính năng của đầu cốt hạ thế SC và đặt mua ngay tại đây: Đầu cosse bít trần cao cấp MHD
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cốt bít SC thông qua mã sản phẩm hiệu quả
Đầu cosse?? bít SC được mã hóa theo phương pháp SC X-Y, trong đó:
- X là tiết diện của đầu bắt dây và cũng tương ứng với tiết diện của dây cáp điện được sử dụng cho đầu nối cáp
- Y là tiết diện lỗ bắt ốc tương ứng với đầu nối cáp.
Ví dụ nếu ta có một đầu cốt được ký hiệu là SC 4-6:
SC là mã sản phẩm đầu nối cáp bít.
- 4 tương ứng với tiết diện dây dẫn (4mm²)
- 6 là tiết diện lỗ khuyên bắt ốc (ốc 6ly)
Đầu cốt bít SC được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng đấu nối điện với cường độ dòng điện cao hoặc điện áp cao, chẳng hạn như máy chạy điện 3 pha, máy hàn và tủ công nghiệp có công suất lớn.
Cần lưu ý rằng, đầu nối cáp bít SC là một loại đầu cốt trần. Do đó, sau khi thực hiện việc đấu nối, cần phải tiến hành bọc cách điện cho mối nối để đảm bảo an toàn điện.
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo cho đầu cốt bít trần SC (hay còn gọi là cable lug SC).
COPPER TUBE TERMINALS (SC)
Material: Copper tube (Cu) 99% up | Surface: Tin plated | Range size (mm²): 1.5-1000 | ||||
Product Code | Dimension (mm) | Thickness (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
d2Ø | d1Ø | |||||
SC6-5 | 5.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
SC6-6 | 6.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
SC6-8 | 8.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
SC10-5 | 5.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
SC10-6 | 6.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
SC10-8 | 8.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
SC10-10 | 10.2 | 4.6 | 0.8 | 1.800 | ||
SC16-6 | 6.2 | 5.5 | 0.8 | 2.200 | ||
SC16-8 | 8.2 | 5.5 | 0.8 | 2.200 | ||
SC16-10 | 10.2 | 5.5 | 0.8 | 2.500 | ||
SC25-6 | 6.2 | 7 | 0.9 | 3.600 | ||
SC25-8 | 8.2 | 7 | 0.9 | 3.600 | ||
SC25-10 | 10.2 | 7 | 0.9 | 3.300 | ||
SC25-12 | 12.2 | 7 | 0.9 | 3.500 | ||
SC35-6 | 6.5 | 8.6 | 1 | 5.700 | ||
SC35-8 | 8.5 | 8.6 | 1 | 5.500 | ||
SC35-10 | 10.5 | 8.6 | 1 | 5.400 | ||
SC50-8 | 8.5 | 10 | 1.2 | 9.100 | ||
SC50-10 | 10.5 | 10 | 1.2 | 8.700 | ||
SC50-12 | 12.5 | 10 | 1.2 | 8.500 | ||
SC50-14 | 15 | 10 | 1.2 | 8.900 | ||
SC70-8 | 8.5 | 11.9 | 1.4 | 15.800 | ||
SC70-10 | 10.5 | 11.9 | 1.4 | 15.100 | ||
SC70-12 | 12.5 | 11.9 | 1.4 | 14.500 | ||
SC70-14 | 15 | 11.9 | 1.4 | 13.900 | ||
SC70-16 | 17 | 11.9 | 1.4 | 14.500 | ||
SC95-8 | 8.5 | 14.2 | 1.6 | 23.600 | ||
SC95-10 | 10.5 | 14.2 | 1.6 | 22.700 | ||
SC95-12 | 13 | 14.2 | 1.6 | 22.100 | ||
SC95-14 | 15 | 14.2 | 1.6 | 21.300 | ||
SC95-16 | 17 | 14.2 | 1.6 | 20.900 | ||
SC120-8 | 8.5 | 15.8 | 1.8 | 31.900 | ||
SC120-10 | 10.5 | 15.8 | 1.8 | 31.400 | ||
SC120-12 | 13 | 15.8 | 1.8 | 30.700 | ||
SC120-14 | 15 | 15.8 | 1.8 | 29.900 | ||
SC120-16 | 17 | 15.8 | 1.8 | 29.200 | ||
SC150-10 | 10.5 | 17.4 | 1.9 | 41.400 | ||
SC150-12 | 13 | 17.4 | 1.9 | 40.500 | ||
SC150-14 | 15 | 17.4 | 1.9 | 40.000 | ||
SC150-16 | 17 | 17.4 | 1.9 | 39.500 | ||
SC185-10 | 10.5 | 19.1 | 2.2 | 54.200 | ||
SC185-12 | 13 | 19.1 | 2.2 | 53.900 | ||
SC185-14 | 15 | 19.1 | 2.2 | 53.000 | ||
SC185-16 | 17 | 19.1 | 2.2 | 51.900 | ||
SC240-12 | 13 | 21.9 | 2.3 | 79.000 | ||
SC240-14 | 15 | 21.9 | 2.3 | 78.000 | ||
SC240-16 | 17 | 21.9 | 2.3 | 77.000 | ||
SC240-20 | 21 | 21.9 | 2.3 | 77.000 | ||
SC300-12 | 13 | 24.6 | 2.7 | 119.000 | ||
SC300-14 | 15 | 24.6 | 2.7 | 119.000 | ||
SC300-16 | 17 | 24.6 | 2.7 | 116.000 | ||
SC300-20 | 21 | 24.6 | 2.7 | 116.000 | ||
SC400-12 | 13 | 29.9 | 3.3 | 192.000 | ||
SC400-14 | 15 | 29.9 | 3.3 | 192.000 | ||
SC400-16 | 17 | 29.9 | 3.3 | 189.000 | ||
SC400-20 | 21 | 29.9 | 3.3 | 189.000 |
Đầu cốt ghim dẹt – male famle insulated spade terminal
Đầu cốt ghim dẹp đực cái là loại đầu nối cáp bằng đồng được thiết kế với 2 phần đầu đực và đầu cái để kết nối với nhau hoặc tách riêng. Nó được sử dụng để tạo ra các mối nối điện có thể tháo lắp dễ dàng mà vẫn đảm bảo an toàn. Đầu coss ghim dẹp đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống điện và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Khám phá sản phẩm đầu nối cáp ghim dẹp đực cái capa MHD tại đây
- Điện áp an toàn là bao nhiêu? Các mức điện áp nguy hiểm
- Cấu Tạo Nguyên Lý Làm Việc Của Chống Sét Van (Lightning Arrester) Và Cầu Chì Tự Rơi FCO (Fuse Cut Out)
- Gen co nhiệt cách điện là gì ? Gen co nhiệt cách điện có tác dụng gì ?
- Nhận gia công đầu cosse theo yêu cầu
- Các điều cần biết để đảm bảo an toàn khi làm việc với điện rò rỉ và hở mát