Đầu cosse dây điện là gì ? Phân loại và ứng dụng
Đầu cos các loại | ||
Đầu cos bít SC Cable lug mhdvietnam.com |
Đầu cos chữ Y bọc nhựa Insulated spade terminal mhdvietnam.com |
Đầu cos tròn bọc nhựa RV Insulated Ring Terminal mhdvietnam.com |
Đầu cos dây điện hay còn có nhiều cách gọi và tên gọi khác nhau như: Đầu cosse dây điện, đầu nối dây điện, đầu cốt, đầu cos, teminals lug, cable lug.
Theo danh pháp quốc tế thì gọi là Terminal nhưng thông thường sẽ được gọi theo tên tiếng anh là Electrical connector là thiết bị dẫn điện dùng để kết nối dây cáp điện với thiết bị đầu cuối hoặc nối dây cáp với dây cáp.
Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ với các bạn cách phân loại các loại đầu cos dây điện, cách chọn đầu cos dây điện thông qua ký hiệu đầu cos.
Ứng dụng của đầu cos
Ngày nay các ngành công nghiệp điện ngày càng phát triển mạnh mẽ, các vật dụng và thiết bị điện trong đời sống ngày càng nhiều và thông dụng, nên ứng dụng của đầu cốt ngày càng thiết yếu và rộng rãi hơn. Ta có thể thấy đầu cốt được ứng dụng cho việc kết nối từ dây cáp đến các vị trí đấu cuối tại thiết bị điện hay kết nối từ dây cáp điện với dây cáp điện.
+ Đầu cốt để đấu aptomat (attomat), đấu bình ắc quy, đấu hạt công tắc, đấu điện xe máy, ô tô, đấu bình nóng lạnh, đấu bình ắc quy xe đạp điện …vv
Xem các loại đầu cos để biết thêm chi tiết
Đầu cos dây điện và phân loại các loại đầu cos
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại đầu cốt khác nhau với vô vàn các hình dáng chủng loại và kích thước, nhưng nhìn chung sẽ được phân loại theo một số cách như sau
Phân loại theo nguyên liệu chế tạo sẽ có một số loại như sau
Đầu cos đồng đỏ
Là loại đầu cos được chế tạo từ nguyên liệu là đồng đỏ nguyên chất để tăng khả năng dẫn điện cho mối nối.
Đầu cos đồng nhôm
Đầu cos đồng nhôm là loại đầu cos động lực được chế tạo từ hợp kim của đồng và nhôm chuyên dùng để đấu nối dây cáp điện có lõi nhôm với các bản tiếp xúc của thiết bị điện bằng đồng. Là loại đầu cốt có khả năng chịu tải cao, thường được dùng với những dòng điện có điện áp và dòng điện có cường độ lớn.
Đầu cốt đồng nhôm có 2 loại chính là:
- Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ
- Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ
Xem chi tiết về Đầu cosse đồng nhôm
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos đồng nhôm
Đầu cos đồng nhôm được ký hiệu theo phương pháp: DTL A-B trong đó:
- DTL là mã sản phẩm của đầu cốt đồng nhôm
- A là số lỗ
- B là tiết diện đầu bắt dây
Lấy ví dụ thực tế cho anh em dễ hiểu:
Ví dụ ta có một đầu cốt được ký hiệu: DTL 1-16
- Như vậy đây là đầu cốt đồng nhôm vì được ký hiệu là DTL
- Đầu cốt có số lỗ bắt ốc là 1
- Tiết diện dây cáp điện tương ứng dùng cho đầu cốt đó là 16mm²
Bảng giá đầu cos đồng nhôm tham khảo
Bảng giá đầu cos đồng nhôm cập nhật 04/2023
Bảng giá đầu nối cáp đồng nhôm – Thông tin tham khảo về giá đầu nối cáp đồng nhôm.
BIMETALLIC LUGS (DTL1) (Update: [MHD]PriceProducts 110323).
Material: Copper & Aluminum Range size (mm²): 10 – 1000 mm²DTL-1 Bimetallic Lug is suitable for aluminum to copper terminations. |
||||
Product Code | Product Name | Unit Price (VND) | Supplier Price (VND) | Note |
DTL1-10-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-10-8 MHD | 6.300 | ||
DTL1-16-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-16-8 MHD | 7.600 | ||
DTL1-25-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-25-8 MHD | 7.600 | ||
DTL1-35-8 MHD | Terminal Lugs DTL1-35-8 MHD | 7.600 | ||
DTL1-35-10 MHD | Terminal Lugs DTL1-35-10 MHD | 7.600 | ||
DTL1-50-10 MHD | Terminal Lugs DTL1-50-10 MHD | 10.400 | ||
DTL1-50-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-50-12 MHD | 10.400 | ||
DTL1-70-10 MHD | Terminal Lugs DTL1-70-10 MHD | 13.700 | ||
DTL1-70-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-70-12 MHD | 13.700 | ||
DTL1-95-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-95-12 MHD | 19.000 | ||
DTL1-120-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-120-12 MHD | 26.000 | ||
DTL1-120-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-120-14 MHD | 26.000 | ||
DTL1-150-12 MHD | Terminal Lugs DTL1-150-12 MHD | 28.000 | ||
DTL1-150-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-150-14 MHD | 28.000 | ||
DTL1-185-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-185-14 MHD | 37.000 | ||
DTL1-185-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-185-16 MHD | 37.000 | ||
DTL1-240-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-240-14 MHD | 47.000 | ||
DTL1-240-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-240-16 MHD | 47.000 | ||
DTL1-300-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-300-14 MHD | 87.000 | ||
DTL1-300-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-300-16 MHD | 87.000 | ||
DTL1-300-20 MHD | Terminal Lugs DTL1-300-20 MHD | 87.000 | ||
DTL1-400-14 MHD | Terminal Lugs DTL1-400-14 MHD | 171.000 | ||
DTL1-400-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-400-16 MHD | 171.000 | ||
DTL1-500-16 MHD | Terminal Lugs DTL1-500-16 MHD | 264.000 | ||
DTL1-500-20 MHD | Terminal Lugs DTL1-500-20 MHD | 264.000 | ||
DTL1-630-20 MHD | Terminal Lugs DTL1-630-20 MHD | 557.000 |
BIMETALLIC LUGS (DTL2) (Update: [MHD]PriceProducts 110323).
Material: Copper & Aluminum Range size (mm²): 10 – 1000 mm²DTL-2 Bimetallic Lug is suitable for aluminum to copper terminations. |
|||||||
Product Code | Product Name | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | ||
Ø | d | S | |||||
DTL2-10-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-10-8 MHD | – | – | – | 31.000 | ||
DTL2-10-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-10-10 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-16-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-16-10 MHD | 11 | 6 | 3 | 31.000 | ||
DTL2-16-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-16-12 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-25-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-25-8 MHD | 11 | 7 | 3 | 31.000 | ||
DTL2-25-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-25-10 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-35-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-35-8 MHD | 11 | 8.5 | 3 | 31.000 | ||
DTL2-35-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-35-12 MHD | 31.000 | |||||
DTL2-50-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-50-8 MHD | 13 | 10 | 4.5 | 42.000 | ||
DTL2-50-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-50-10 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-50-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-50-12 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-70-8 MHD | Terminal Lugs DTL2-70-8 MHD | 13 | 11.5 | 4.5 | 42.000 | ||
DTL2-70-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-70-10 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-70-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-70-12 MHD | 42.000 | |||||
DTL2-95-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-95-12 MHD | 13 | 13.5 | 4.5 | 42.000 | ||
DTL2-120-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-120-12 MHD | 13 | 15 | 5.5 | 72.000 | ||
DTL2-150-10 MHD | Terminal Lugs DTL2-150-10 MHD | 13 | 16.5 | 5.5 | 72.000 | ||
DTL2-150-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-150-12 MHD | 72.000 | |||||
DTL2-185-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-185-12 MHD | 13 | 18.5 | 6 | 114.000 | ||
DTL2-240-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-240-12 MHD | 13 | 21 | 6 | 114.000 | ||
DTL2-240-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-240-16 MHD | 114.000 | |||||
DTL2-300-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-300-12 MHD | 13 | 23.5 | 6 | 131.000 | ||
DTL2-400-12 MHD | Terminal Lugs DTL2-400-12 MHD | 17 | 26 | 6 | 274.000 | ||
DTL2-400-14 MHD | Terminal Lugs DTL2-400-14 MHD | 274.000 | |||||
DTL2-400-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-400-16 MHD | 274.000 | |||||
DTL2-500-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-500-16 MHD | 17 | 30 | 6 | 282.000 | ||
DTL2-630-16 MHD | Terminal Lugs DTL2-630-16 MHD | 17 | 33.5 | 10 | 570.000 |
BIMETALLIC LUGS 2 HOLE (DTLD) (Update: [MHD]PriceProducts 110323)
Material: Aluminum & Copper | Range size (mm2): 16-500 | |||
Product Code | Product Name | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note |
DTLD 120-12 | Terminal Lugs DTLD 120-12 | 117.000 | ||
DTLD 150-12 | Terminal Lugs DTLD 150-12 | 148.000 | ||
DTLD 185-14 | Terminal Lugs DTLD 185-14 | 158.000 | ||
DTLD 240-14 | Terminal Lugs DTLD 240-14 | 263.000 | ||
DTLD 300-16 | Terminal Lugs DTLD 300-16 | 273.000 | ||
DTLD 630-16 | Terminal Lugs DTLD 630-16 | 665.000 | ||
D-10 MHD | Terminal Lugs D-10 MHD | 19.000 | ||
D-16 MHD | Terminal Lugs D-16 MHD | 19.000 | ||
D-25 MHD | Terminal Lugs D-25 MHD | 19.000 | ||
D-35 MHD | Terminal Lugs D-35 MHD | 19.000 | ||
GTLA-16 MHD | Terminal Lugs GTLA-16 MHD | 15.000 | ||
GTLC-16 MHD | Terminal Lugs GTLC-16 MHD | 16.000 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cos đồng nhôm
Đầu cos nhôm
Là loại đầu cosse được chế tạo hoàn toàn từ chất liệu là nhôm, chuyên dùng để bấm nối dây cáp điện có lõi là nhôm.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cốt nhôm cũng tương tự như đối với đầu cốt đồng nhôm.
Phân loại theo hình dạng
Đầu cos tròn trần (Ring Terminal)
Đầu cốt tròn trần còn thường được gọi với tên khác là đầu cốt khuyên, tên tiếng anh là Ring terminal. Là một loại đầu nối điện thông dụng được sử dụng thường xuyên trong công tác đấu nối dây cáp điện. Đầu cốt tròn có 2 loại là cosse tròn trần và đầu cốt tròn bọc nhựa cách điện. Đối với các loại cos trần không có phần vỏ bọc cách điện cho mối nối ta cần sử dụng thêm các vật liệu cách điện để đảm bảo tính an toàn cho mối nối như: Chụp đầu cos, ống gen co nhiệt.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos tròn trần tại: Đầu cos tròn trần cao cấp MHD
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật của đầu cos tròn trần
Đầu cốt tròn trần được ký hiệu theo cách sau: RNB X-Y
Trong đó:
- RNB là mã của đầu cốt tròn trần
- X là tiết diện đầu bấm dây điện, cũng là tiết diện của dây cáp điện tương ứng với đầu cốt đó.
- Y là tiết diện của lỗ bắt ốc.
Ví dụ: RNB 2-4
- RNB là mã sản phẩm của đầu cốt tròn trần
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng (2mm²)
- 4 là lỗ bắt ốc tương ứng (ốc 4 ly)
Chú ý: trên đây chỉ là cách đọc 2 thông số cơ bản nhất của đầu cos, ngoài ra đầu cosse còn nhiều thông số liên quan khác như độ dầy, chất liệu, khả năng chịu tải …vv. Để biết thông số chính xác nhất xin vui long liên hệ trực tiếp để được tư vấn.
Bảng giá đầu cos tròn trần (ring terminal) tham khảo
Bảng giá đầu cos tròn trần cập nhật 04/2023
Material: Copper or Brass | Plating: Tin | Range size (mm2): 0.5 – 10 | |||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | dØ | ||||
RNB1.25-3 | 6 | 1.7 | 310 | ||
RNB1.25-4 | 7 | 1.7 | 310 | ||
RNB1.25-5 | 8 | 1.7 | 360 | ||
RNB1.25-6 | 11.6 | 1.7 | 550 | ||
RNB1.25-8 | 11.6 | 1.7 | 590 | ||
RNB1.25-10 | 13.6 | 1.7 | 610 | ||
RNB1.25-12 | 19.2 | 1.7 | 880 | ||
RNB2-3 | 6.6 | 2.3 | 350 | ||
RNB2-4 | 6.6 | 2.3 | 350 | ||
RNB2-5 | 8.5 | 2.3 | 410 | ||
RNB2-6 | 12 | 2.3 | 590 | ||
RNB2-8 | 12 | 2.3 | 600 | ||
RNB2-10 | 13.6 | 2.3 | 610 | ||
RNB2-12 | 19.2 | 2.3 | 910 | ||
RNB3.5-4 | 8 | 3 | 740 | ||
RNB3.5-5 | 8 | 3 | 740 | ||
RNB3.5-6 | 12 | 3 | 950 | ||
RNB5.5-5 | 9.5 | 3.4 | 930 | ||
RNB5.5-6 | 12 | 3.4 | 1.300 | ||
RNB5.5-8 | 15 | 3.4 | 1.500 | ||
RNB5.5-10 | 15 | 3.4 | 1.600 | ||
RNB5.5-12 | 19.2 | 3.4 | 1.800 | ||
RNB8-6 | 12 | 5.0 | 2.500 | ||
RNB8-8 | 15 | 5.0 | 2.600 |
Đầu cos tròn bọc nhựa (ring terminals)
Đầu cos tròn bọc nhựa tên tiếng Anh là insulate ring terminals được sản xuất từ vật liệu chủ yếu là đồng thau mạ thiếc chống rỉ với phần cán được bọc nhựa cứng cách điện cách nhiệt chống cháy.
Xem chi tiết về đầu cosse tròn bọc nhựa
Cách đọc thông số kỹ thuật và chọn đầu cos tròn bọc nhựa
Đầu cốt tròn bọc nhựa được ký hiệu theo cách sau: RV X-Y
Trong đó:
- RV là mã của đầu cốt tròn bọc nhựa
- X là tiết diện đầu bấm dây điện, cũng là tiết diện của dây cáp điện tương ứng với đầu cốt đó.
- Y là tiết diện của lỗ bắt ốc.
Ví dụ: RV 5-6
- RV là mã sản phẩm của đầu cốt tròn bọc nhựa
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng (5mm²)
- 6 là lỗ bắt ốc tương ứng (ốc 6 ly)
Bảng báo giá đầu cos tròn bọc nhựa (insulated ring terminal) tham khảo
Bảng báo giá đầu cos tròn bọc nhựa cập nhật 04/2023
Material: Copper or brass | Insulation: Viny | Plating: Tin | Range size (mm2): 0.5 – 6 | ||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | DØ | ||||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV1.25-3 | 5.7 | 4.3 | 320 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV1.25-4 | 6.6 | 4.3 | 320 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV1.25-5 | 8.0 | 4.3 | 370 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV1.25-6 | 9.8 | 4.3 | 600 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV1.25-8 | 11.6 | 4.3 | 610 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV1.25-10 | 13.6 | 4.3 | 660 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV1.25-12 | 19.2 | 4.3 | 890 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV2-3 | 6.6 | 4.9 | 360 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV2-4 | 6.6 | 4.9 | 360 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV2-5 | 8.5 | 4.9 | 420 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV2-6 | 12 | 4.9 | 600 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV2-8 | 12 | 4.9 | 610 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV2-10 | 13.6 | 4.9 | 620 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV2-12 | 19.2 | 4.9 | 930 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV3.5-4 | 8.0 | 6.2 | 750 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV3.5-5 | 8.0 | 6.2 | 750 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV3.5-6 | 12.0 | 6.2 | 970 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV5.5-5 | 9.5 | 6.7 | 950 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV5.5-6 | 12.0 | 6.7 | 1.300 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV5.5-8 | 15.0 | 6.7 | 1.500 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV5.5-10 | 15.0 | 6.7 | 1.600 | ||
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV5.5-12 | 19.2 | 6.7 | 1.800 |
Video review thực tế đầu cos tròn bọc nhựa
Đầu cos chữ Y trần (non insulated spade terminal)
Đầu cosse chữ y còn thường được gọi là cốt chỉa, cosse chẻ hoặc cos chĩa, tên tiếng anh là spade terminal. Là một loại đầu cốt được sử dụng phổ biến và thông dụng nhất. Đầu cốt chữ y có 2 loại cos y trần và bọc nhựa cách điện. Được dùng chủ rất nhiều trong công tác đấu nối tủ điện dân dụng cũng như công nghiệp. Chuyên đấu ở các cầu đấu chia dây điện ( domino block TB). Trong điện dân dụng sử dụng nhiều để đấu CB aptomat, bình ắc quy xe điện …vv.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos tròn bọc nhựa tại: Đầu cos chữ Y trần cao cấp MHD
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos chữ y trần – non insulated spade terminal
Đầu cos chữ Y trần được ký hiệu theo phương pháp: SNB X-Y
Trong đó:
- SNB là mã của đầu cốt chữ Y trần
- X là tiết diện đầu bấm dây, cũng là tiết diện dây điện tương ứng với đầu cos đó
- Y là tiết diện giữa 2 càng bắt ốc.
Ví dụ: SNB 2-4
- SNB là mã sản phẩm của đầu cốt chữ Y trần
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng (2mm²)
- 4 là lỗ bắt ốc tương ứng (ốc 4 ly)
Chú ý: sau khi thi công đấu nối dây điện bằng cos chữ y trần ta cần thiết phải làm công tác bọc cách điện để bảo vệ mối nối tránh các trường hợp không mong muốn
Bảng báo giá đầu cos chữ Y trần – non insulated spade terminal tham khảo
Bảng báo giá đầu cos chữ Y trần cập nhật 04/2023
Welding connector with copper material only |
|||||
Material: Copper or Brass | Plating: Tin | Range size (mm²): 0.5 – 6 | |||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | dØ | ||||
Đầu cosse chữ y trần SNB1.25-3 | 5.7 | 1.7 | 290 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB1.25-4 | 6.4 | 1.7 | 290 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB1.25-5 | 8.1 | 1.7 | 320 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB1.25-6 | 9.5 | 1.7 | 360 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB1.25-8 | 14 | 1.7 | 380 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB2-3 | 5.7 | 2.3 | 320 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB2-4 | 6.4 | 2.3 | 320 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB2-5 | 8.1 | 2.3 | 350 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB2-6 | 9.5 | 2.3 | 380 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB2-8 | 14 | 2.3 | 740 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB2-10 | – | – | 760 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB3.5-4 | 8 | 3 | 690 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB3.5-5 | 8 | 3 | 690 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB3.5-6 | 12 | 3 | 910 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB5.5-5 | 9 | 3.4 | 870 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB5.5-6 | 9 | 3.4 | 890 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB5.5-8 | 14 | 3.4 | 1.300 | ||
Đầu cosse chữ y trần SNB5.5-10 | 15 | 1.700 |
Đầu cốt chữ Y bọc nhựa có phần cán bấm dây điện được bọc cách điện bằng 1 lớp nhựa PVC cứng.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos tròn trần tại: Đầu cos chữ Y bọc nhựa cao cấp MHD
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos chữ Y bọc nhựa thông qua mã sản phẩm
Phương pháp đọc thông số đầu cos chữ Y bọc nhựa cũng tương tự như đối với cốt Y trần chỉ khác là mã sản phẩm cảu cốt Y bọc nhựa là SV.
Lấy một ví dụ thực tế cho anh em dễ hình dung
Ví dụ ta có 1 đầu cos ký hiệu là SV 2-4
Vậy đây là đầu cốt chữ Y bọc nhựa
- SV là mã sản phẩm của đầu cốt chữ Y bọc nhựa
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 2mm² )
- 4 là lỗ bắt ốc tương ứng ( ốc 4 ly )
Bảng báo giá đầu cos chữ Y bọc nhựa tham khảo
Bảng báo giá đầu cos chữ Y bọc nhựa cập nhật 04/2023
Material: Copper or brass | Insulation: Viny | Plating: Tin | Range size (mm²): 0.5 – 6 | |||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | ||
d2 | B | |||||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV1.25-3 | Terminal Lugs MHD SV1.25-3 Red, Blue | 3.2 | 5.7 | 320 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV1.25-4 | Terminal Lugs MHD SV1.25-4 Red | 4.3 | 6.4 | 320 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV1.25-5 | Terminal Lugs MHD SV1.25-5 Red | 5.3 | 8.1 | 350 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV1.25-6 | Terminal Lugs MHD SV1.25-6 Red | 6.4 | 9.5 | 400 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV1.25-8 | Terminal Lugs MHD SV1.25-8 Red | 8.4 | 14.0 | 420 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV1.25-10 | Terminal Lugs MHD SV1.25-10 Red | 10.4 | 14.0 | 630 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-3 | Terminal Lugs MHD SV2-3 Blue | 3.2 | 5.7 | 370 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-4 | Terminal Lugs MHD SV2-4 Blue | 4.3 | 6.4 | 370 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-5 | Terminal Lugs MHD SV2-5 Blue | 5.3 | 8.1 | 380 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-6 | Terminal Lugs MHD SV2-6 Blue | 6.4 | 9.5 | 450 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-8 | Terminal Lugs MHD SV2-8 Blue | 8.4 | 14.0 | 800 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-10 | Terminal Lugs MHD SV2-10 Blue | 10.4 | 14.0 | 820 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV3.5-4 | Terminal Lugs MHD SV3.5-4 Black | 4.38.0 | 8.0 | 750 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV3.5-5 | Terminal Lugs MHD SV3.5-5 Black | 5.3 | 8.0 | 750 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV3.5-6 | Terminal Lugs MHD SV3.5-6 Black | 6.4 | 8.0 | 950 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV5.5-5 | Terminal Lugs MHD SV5.5-5 Yellow | 5.3 | 9.0 | 920 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV5.5-6 | Terminal Lugs MHD SV5.5-6 Yellow | 6.4 | 9.0 | 930 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV5.5-8 | Terminal Lugs MHD SV5.5-8 Yellow | 8.4 | 14.0 | 1.500 | ||
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV5.5-10 | Terminal Lugs MHD SV5.5-10 Yellow | 10.4 | 14.0 | 1.700 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cos chữ Y bọc nhựa
Đầu cos pin rỗng đơn (Pin terminal)
Đầu cốt pin rỗng hay còn thường gọi với tên gọi khác là đầu cốt kim rỗng, tên gọi tiếng anh là pin terminal. Đây là một loại đầu nối điện được sử dụng chủ yếu trong việc bấm dây điện để đấu vào CB ở trong tủ điện và hệ thống điện năng lượng mặt trời.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos pin rỗng đơn tại: Đầu cos pin rỗng đơn cao cấp MHD
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin rỗng bọc nhựa – cốt kim rỗng ( pin terminal )
Đầu cos pin rỗng được ký hiệu theo phương pháp. E AB
- E là mã của đầu cốt pin rỗng
- A là tiết diện dây điện tương ứng sử dụng với đầu cốt đó
- B là chiều dài đầu kim
Ví dụ thực tế: ta có đầu cốt ký hiệu là E1508
- E là mã sản phẩm của đầu cốt pin rỗng đơn
- 15 là tiết diện dây dẫn tương ứng (1.5mm²)
- 08 chiều dài đầu kim (8mm)
Đầu cốt pin rỗng đơn E dùng cho 1 dây có tiết diện tương ứng. Ví dụ E1508 dùng cho 1 dây cáp điện có tiết diện 1.5mm². Đầu cốt pin rỗng đơn chuyên dùng để đấu tủ điện công nghiệp cũng như dân dụng. Dùng câu nối dây từ Aptomat, CB, MCB, MCCB hoặc đấu hạt công tắc, ổ điện âm tường trong điện dân dụng.
Bảng báo giá đầu cos pin rỗng bọc nhựa – cord end terminal tham khảo
Insulation: P.P | Materials: Copper or Brass | ||||||
Product Code | Wire Range | Dimension (mm) | Color (German Standard) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
mm² (A.W.G.) | W | CØ | |||||
Đầu cos pin rỗng đơn E0508 | 0.5 (22) | 2.6 | 1.0 | ◆ Orange | 170 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E7508 | 0.75 (20) | 2.8 | 1.2 | White | 180 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E1008 | 1.0 (18) | 3.0 | 1.4 | ◆ Yellow | 190 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E1510 | 1.5 (16) | 3.5 | 1.7 | ◆ Red | 250 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E2508 | 2.5 (14) | 4.0 | 2.3 | ◆ Blue | 250 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E4012 | 4.0 (12) | 4.4 | 2.8 | ◆ Gray | 310 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E6012 | 6.0 (10) | 6.3 | 3.5 | ◆ Black | 400 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E10-12 | 10.0 (7) | 7.6 | 4.5 | ◆ Milk | 540 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E16-12 | 16.0 (5) | 8.8 | 5.8 | ◆ Green | 750 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E25-16 | 25.0 (4) | 11.2 | 7.5 | ◆ Brown | 1.900 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E25-22 | 1.900 | ||||||
Đầu cos pin rỗng đơn E35-16 | 35.0 (2) | 12.7 | 8.3 | ◆ Gray | 2.600 | ||
Đầu cos pin rỗng đơn E50-25 | 50.0 (1) | 15.3 | 10.3 | ◆ Olive | 5.400 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cos pin rỗng bọc nhựa
Đầu cos pin rỗng đôi (twin cord end terminal)
Đầu cos pin rỗng đôi cũng tương tự như đầu cốt pin rỗng nhưng được sử dụng cho 2 dây điện có cùng tiết diện.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos pin rỗng đôi tại: Đầu cos pin rỗng đôi cao cấp MHD
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin rỗng đôi – twin cord end terminal
Cách đọc thông số kỹ thuật của đầu cốt pin rỗng đôi cũng tương tự như đầu cos pin rỗng đơn chỉ khác nhau là mã sản phẩm của đầu cốt pin rỗng đơn được ký hiệu là TE
Lấy ví dụ thực tế cho anh em dễ hình dung
Ví dụ ta có 1 đầu cốt được ký hiệu là TE1508
- TE là mã sản phẩm của đầu cốt pin rỗng đôi
- 15 là tiết diện dây dẫn tương ứng (1.5mm²)
- 08 chiều dài đầu kim (8mm)
Đầu cốt pin rỗng đôi TE dùng cho 2 dây có tiết diện tương ứng. Ví dụ TE1508 dùng cho 2 dây cáp điện có tiết diện 1.5mm². Đầu cốt pin rỗng đôi chuyên dùng để đấu tủ điện công nghiệp cũng như dân dụng. Dùng câu nối dây từ Aptomat, CB, MCB, MCCB hoặc đấu hạt công tắc, ổ điện âm tường trong điện dân dụng.
Bảng báo giá đầu cos pin rỗng đôi bọc nhựa – twin cord end terminal tham khảo
Insulation: P.P Materials: Copper or Brass |
|||||||
Product Code | Conductor (mm²) | Dimension (mm) | Color | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
W | C | ||||||
Đầu cos pin rỗng đôi TE0508 | 2 x 0.5 | 5 | 1.5 | ◆ Orange | 350 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE7508 | 2 x 0.75 | 5 | 1.8 | White | 360 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE7510 | 2 x 0.75 | 5.5 | 1.8 | 410 | |||
Đầu cos pin rỗng đôi TE1010 | 2 x 1 | 5.5 | 2 | ◆ Red | 550 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE1508 | 2 x 1.5 | 6.4 | 2.3 | ◆ Black | 500 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE1512 | 2 x 1.5 | 6.4 | 2.3 | ◆ Black ◆ Yellow | 620 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE2508 | 2 x 2.5 | 8 | 2.9 | ◆ Blue | 590 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE2510 | 2 x 2.5 | 8 | 2.9 | ◆ Blue ◆ Gray | 660 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE2512 | 2 x 2.5 | 8 | 2.9 | ||||
Đầu cos pin rỗng đôi TE4012 | 2 x 4 | 8.8 | 3.8 | ◆ Orange ◆ Gray | 810 | ||
Đầu cos pin rỗng đôi TE6012 | 2 x 16 | 12.6 | 6.5 | ◆ Green | 970 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cos pin rỗng đôi
Đầu cos pin dẹp bọc nhựa (insulated blade terminal)
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa còn gọi là đầu cos kim dẹt, tên gọi tiếng Anh là insulated blade terminal. Là một loại đầu cốt chuyên dùng trong đấu nối Aptomat, CB, MCCB. Được chế tạo từ đồng thau.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin dẹp bọc nhựa – insulated blade terminal
Đầu cos pin rỗng bọc nhựa được ký hiệu theo phương pháp. DBV X-Y
Trong đó
- DBV là mã của đầu cốt pin dẹp bọc nhựa
- A là tiết diện dây điện tương ứng sử dụng với đầu cốt đó
- B là chiều dài đầu kim
Ví dụ ta có 1 đầu cốt được ký hiệu là DBV 1.25-10
- DBV là mã sản phẩm của đầu cốt pin dẹp bọc nhựa
- 1.25 là tiết diện dây dẫn tương ứng (1.25mm²)
- 10 chiều dài đầu kim (10mm)
Đầu cốt pin dẹt chuyên dùng để đấu Aptomat, CB, MCCB, MCB
Bảng báo giá đầu cos pin dẹp bọc nhựa – insulated blade terminal tham khảo
Insulation: Vinyl Material: Copper or brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6Welding connector with copper material only |
||||||
Product Code | Dimension (mm) | Color | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | DØ | |||||
DBV1.25-10 | 2.3 | 4.3 | ◆ Red | 310 | ||
DBV1.25-14 | 3 | 4.3 | 370 | |||
DBV1.25-18 | 2.3 | 4.3 | 410 | |||
DBV2-10 | 2.3 | 4.9 | ◆ Blue | 320 | ||
DBV2-14 | 3 | 4.9 | 380 | |||
DBV2-18 | 2.3 | 4.9 | 450 | |||
DBV5.5-10 | 2.8 | 6.7 | ◆ Yellow | 690 | ||
DBV5.5-14 | 4.5 | 6.7 | 840 | |||
DBV5.5-18 | 4.5 | 6.7 | 930 |
Đầu cos pin dẹp trần – non insulated blade terminal
Đầu cốt pin dẹt trần cũng tương tự như đầu cốt pin dẹp bọc nhựa chỉ khác là phần cán bấm dây điện không có lớp nhựa bọc cách điện.
Xem chi tiết đầu cos pin dẹp trần tại: Đầu cos pin dẹp trần cao cấp MHD
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin dẹp trần
Cách đọc thông số kỹ thuật của cốt dẹt trần cũng tương tự như cốt dẹt bọc nhựa chỉ khác là mã sản phẩm của cốt dẹp trần được ký hiệu là DBN
Lấy ví dụ thực tế cho mọi người dễ hiểu
Ví dụ ta có một đầu cosse được ký hiệu là DBN 2-10
- DBN là mã sản phẩm của đầu cốt pin dẹp trần
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng (2mm²)
- 10 chiều dài đầu kim (10mm)
Đầu cốt pin dẹt chuyên dùng để đấu Aptomat, CB, MCCB, MCB, khởi động từ ( contactor ).
Bảng báo giá đầu cos pin dẹp trần – non insulated blade terminal tham khảo
Material: Copper or brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6 Welding connector with copper material only |
|||||
Product Code | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
B | dØ | ||||
DBN 1.25-10 | 2.3 | 1.7 | 290 | ||
DBN 1.25-14 | 3 | 360 | |||
DBN 1.25-18 | 2.3 | 400 | |||
DBN 2-10 | 2.3 | 2.3 | 310 | ||
DBN 2-14 | 3 | 370 | |||
DBN 2-18 | 2.3 | 420 | |||
DBN 5.5-10 | 2.8 | 3.4 | 670 | ||
DBN 5.5-14 | 4.5 | 810 | |||
DBN 5.5-18 | 4.5 | 910 |
Đầu cos pin tròn đặc – Tin crimp pin terminal
Đầu cốt pin tròn đặc hay vẫn gọi là đầu cốt kim tròn đặc, tên tiếng Anh là tin crimp pin terminal. Là một loại đầu cos chuyên dụng được chế tạo từ đồng thau, bề mặt mạ thiếc chống gỉ theo công nghệ mạ tĩnh điện. Được dùng nhiều trong tủ điện công nghiệp. Đối với điện dân dụng chủ yếu dùng để đấu hạt công tắc hoặc ổ điện âm tường.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos pin tròn đặc tại đây
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos kim tròn đặc – tin crimp pin terminal theo mã sản phẩm
Đầu cos kim tròn gồm có 2 loại là bọc nhựa và cốt kim tròn trần, lần lượt được ký hiệu với mã sản phẩm là
- Cos kim tròn bọc nhựa: PTV
- Cos kim tròn trần PTN
Đầu cốt kim tròn đặc được ký hiệu theo phương pháp PTV X-Y
trong đó
- PTV là mã đầu cốt kim tròn bọc nhựa
- X là tiết diện đầu bắt dây
- Y là chiều dài đầu kim
Ví dụ ta có đầu cốt được ký hiệu là PTV 2-10
- PTV là mã sản phẩm của đầu cốt kim tròn đặc bọc nhựa
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng (2mm²)
- 10 chiều dài đầu kim (10mm)
Bảng báo giá đầu cos pin tròn đặc bọc nhựa – insulated tin crimp pin terminal tham khảo
Insulation: Vinyl Material: Copper or brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6 Welding connector with copper material only |
||||||
Product Code | Name | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
F | DØ | |||||
Đầu cos PTV1.25-10 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV1.25-10 Red | 1.9 | 5.5 | 360 | ||
Đầu cos PTV1.25-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV1.25-13 Red | 1.9 | 5.5 | 400 | ||
Đầu cos PTV2-10 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV2-10 Blue | 1.9 | 6.8 | 400 | ||
Đầu cos PTV2-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV2-13 Blue | 1.9 | 6.8 | 410 | ||
Đầu cos PTV5.5-13 | Pin-shaped Pre-insulating Terminal PTV5.5-13 Yellow | 2.8 | 7.9 | 980 |
Đầu cos nối thẳng bọc nhựa – insulated Butt spile connector
Đầu cốt nối thẳng hay còn thường gọi là ống nối đồng, tên tiếng Anh là butt splice connector. Là một loại đầu cốt dây điện chuyên dùng để bấm nối 2 đường dây cáp điện có tiết diện tương đương hoặc ko chênh lệch quá nhiều. Đầu cốt nối thẳng có 2 loại.
- Đầu cos nối thẳng bọc nhựa cách điện
- Đầu cos nối đồng hay đầu cốt nối thẳng trần
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos nối thẳng bọc nhựa tại: Đầu cos nối thẳng bọc nhựa cao cấp MHD
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos nối thẳng (butt spile connector) theo mã sản phẩm
Đầu cos nối thẳng được ký hiệu theo phương pháp BV A đối với đầu cốt nối thẳng bọc nhựa và GTY đối với đầu cốt nối thẳng trần (ống nối đồng)
trong đó:
- BV là mã sản phẩm đối với đầu cos nối thẳng bọc nhựa
- GTY là mã sản phẩm đối với đầu cốt nối thẳng trần
- A là tiết diện dây dẫn tương ứng dùng cho đầu cos đó
Ví dụ ta có đầu cốt ký hiệu là BV5
- BV là mã sản phẩm của đầu cốt nối thẳng bọc nhựa
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng (5mm²)
Bảng báo giá đầu cos nối thẳng bọc nhựa – insulated butt spile connector tham khảo
Insulation:Vinyl Raw material:Copper or Brass Plating:Tin | ||||||
Product Code | Wire Range mm2 (A.W.G) | Dimension (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
I | d | |||||
Đầu cos nối thẳng BV 1.25 | 0.5-1.5 (22-16) | 15 | 1.8 | 680 | ||
Đầu cos nối thẳng BV 2 | 1.5-2.5 (16-14) | 15 | 2.4 | 750 | ||
Đầu cos nối thẳng BV 5.5 | 4-6 (12-10) | 15 | 3.6 | 1.500 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cos nối thẳng bọc nhựa
Đầu cos nối thẳng trần (ống nối đồng)
Đầu cos nón chụp – Closed End Crimp terminal Connector
Đầu cốt nón hay thường gọi là đầu cốt mũ chụp, hoặc cút nối cánh dây điện, tên tiếng Anh là closed end crimp terminal connector. Đây cũng là một loại đầu cos được sử dụng rất nhiều trong công tác thi công đấu nối tủ điện cả dân dụng cũng như công nghiệp. Được chế tạo bằng lõi đồng thau với vỏ bọc nhựa cách điện PE. Chuyên dùng để bấm nối 2 đầu dây điện.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos nón tại: Đầu cos nón cao cấp MHD
Cách đọc thông số đầu cos nón chụp thông qua mã sản phẩm
Đầu cốt nón chụp (cút nối cánh dây điện) được ký hiệu theo phương pháp: CE Ax
trong đó:
- CE là mã sản phẩm của đầu cốt nón chụp
- A là tiết diện dây điện tương đương sử dụng với đầu cốt đó
Ví dụ: CE5x
- CE là mã sản phẩm của đầu cốt nối nón chụp
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng (5mm²)
Đầu cốt nón chụp là một loại đầu nối dây điện chuyên dùng để đấu nối 2 đoạn dây cáp điện có tiết diện tương đương hoặc không chênh lệch quá lớn
Bảng báo giá đầu cos nón chụp – closed end crimp terminal connector tham khảo
Insulation: Polyamide , UL 94V-2 flame-retardant shell Raw material: Aluminum, Copper Resistant to vibration |
|||||
Models | Wire Range | ØD (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note |
CE1 Ø3 | 22-18 AWG, Cu Max: 2 #20 with 1 #18 Min: 2 #22 |
2.8 | 320 | ||
CE2 Ø4 | 22-14 AWG, Cu Max: 1 #18 with 1 #14 Min: 2 #22 |
3 | 310 | ||
CE3 Ø5 | 12-10 AWG, Cu | 4 | 380 | ||
CE5 Ø6 | 22-10 AWG, Cu Max: 3 #14 Min: 2 #22 with 2 #18 |
4.8 | 550 | ||
CE8 Ø8 | 16-10 AWG, Cu Max: 2 #16 with 1 #10 Min: 2 #16 with 1 #12 |
6 | 1.200 | ||
CE10 Ø10 | 4 AWG, Cu | 7.8 | 1.600 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cốt nón – cút nối cánh dây điện
Đầu cos bít SC (cable lug)
Đầu cốt bít SC là một loại cos trần, tên tiếng anh là cable lug, thường được sử dụng cho các mối nối điện chịu tải cao. Được chế tạo từ chất liệu là đồng thau. Trong điện dân dụng thường được dùng nhiều trong đấu tủ điện gia đình, đấu bình ắc quy hoặc dây máy hàn.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos bít trần tại: Đầu cos bít trần cao cấp MHD
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos bít SC thông qua mã sản phẩm
Đầu cos bít trần cao cấp MHD thông số kỹ thuật [Bấm xem chi tiết]
Đầu cosse bít SC được ký hiệu theo phương pháp SC X-Y
Trong đó:
- X: là tiết diện đầu bắt dây, cũng tương ứng là tiết diện dây cáp điện sử dụng cho đầu cốt.
- Y: là tiết diện lỗ bắt ốc tương ứng với đầu cốt.
Ví dụ ta có đầu cos được ký hiệu là SC 4-6
- Vậy đây là đầu cos bít SC
- SC là mã sản phẩm của đầu cốt bít
- 4 là tiết diện dây dẫn tương ứng (4mm²)
- 6 là lỗ khuyên bắt ốc (ốc 6ly)
Đầu cốt bít SC thường dùng để đấu điện có cường độ dòng điện cao hoặc điện áp cao như máy chạy điện 3 pha, máy hàn hoặc những tủ công nghiệp có công xuất lớn.
Chú ý: đầu cos bít SC là một loại đầu cos trần nên sau khi thực hiện thao tác đấu nối ta phải thêm công tác bọc cách điện cho mối nối để đảm bảo an toàn điện
Bảng báo giá đầu cos bít trần SC – cable lug tham khảo
Material: Copper tube (Cu) 99% up | Surface: Tin plated | Range size (mm²): 1.5-1000 | ||||
Product Code | Dimension (mm) | Thickness (mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) | Note | |
d2Ø | d1Ø | |||||
SC6-5 | 5.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
SC6-6 | 6.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
SC6-8 | 8.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
SC10-5 | 5.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
SC10-6 | 6.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
SC10-8 | 8.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
SC10-10 | 10.2 | 4.6 | 0.8 | 1.800 | ||
SC16-6 | 6.2 | 5.5 | 0.8 | 2.200 | ||
SC16-8 | 8.2 | 5.5 | 0.8 | 2.200 | ||
SC16-10 | 10.2 | 5.5 | 0.8 | 2.500 | ||
SC25-6 | 6.2 | 7 | 0.9 | 3.600 | ||
SC25-8 | 8.2 | 7 | 0.9 | 3.600 | ||
SC25-10 | 10.2 | 7 | 0.9 | 3.300 | ||
SC25-12 | 12.2 | 7 | 0.9 | 3.500 | ||
SC35-6 | 6.5 | 8.6 | 1 | 5.700 | ||
SC35-8 | 8.5 | 8.6 | 1 | 5.500 | ||
SC35-10 | 10.5 | 8.6 | 1 | 5.400 | ||
SC50-8 | 8.5 | 10 | 1.2 | 9.100 | ||
SC50-10 | 10.5 | 10 | 1.2 | 8.700 | ||
SC50-12 | 12.5 | 10 | 1.2 | 8.500 | ||
SC50-14 | 15 | 10 | 1.2 | 8.900 | ||
SC70-8 | 8.5 | 11.9 | 1.4 | 15.800 | ||
SC70-10 | 10.5 | 11.9 | 1.4 | 15.100 | ||
SC70-12 | 12.5 | 11.9 | 1.4 | 14.500 | ||
SC70-14 | 15 | 11.9 | 1.4 | 13.900 | ||
SC70-16 | 17 | 11.9 | 1.4 | 14.500 | ||
SC95-8 | 8.5 | 14.2 | 1.6 | 23.600 | ||
SC95-10 | 10.5 | 14.2 | 1.6 | 22.700 | ||
SC95-12 | 13 | 14.2 | 1.6 | 22.100 | ||
SC95-14 | 15 | 14.2 | 1.6 | 21.300 | ||
SC95-16 | 17 | 14.2 | 1.6 | 20.900 | ||
SC120-8 | 8.5 | 15.8 | 1.8 | 31.900 | ||
SC120-10 | 10.5 | 15.8 | 1.8 | 31.400 | ||
SC120-12 | 13 | 15.8 | 1.8 | 30.700 | ||
SC120-14 | 15 | 15.8 | 1.8 | 29.900 | ||
SC120-16 | 17 | 15.8 | 1.8 | 29.200 | ||
SC150-10 | 10.5 | 17.4 | 1.9 | 41.400 | ||
SC150-12 | 13 | 17.4 | 1.9 | 40.500 | ||
SC150-14 | 15 | 17.4 | 1.9 | 40.000 | ||
SC150-16 | 17 | 17.4 | 1.9 | 39.500 | ||
SC185-10 | 10.5 | 19.1 | 2.2 | 54.200 | ||
SC185-12 | 13 | 19.1 | 2.2 | 53.900 | ||
SC185-14 | 15 | 19.1 | 2.2 | 53.000 | ||
SC185-16 | 17 | 19.1 | 2.2 | 51.900 | ||
SC240-12 | 13 | 21.9 | 2.3 | 79.000 | ||
SC240-14 | 15 | 21.9 | 2.3 | 78.000 | ||
SC240-16 | 17 | 21.9 | 2.3 | 77.000 | ||
SC240-20 | 21 | 21.9 | 2.3 | 77.000 | ||
SC300-12 | 13 | 24.6 | 2.7 | 119.000 | ||
SC300-14 | 15 | 24.6 | 2.7 | 119.000 | ||
SC300-16 | 17 | 24.6 | 2.7 | 116.000 | ||
SC300-20 | 21 | 24.6 | 2.7 | 116.000 | ||
SC400-12 | 13 | 29.9 | 3.3 | 192.000 | ||
SC400-14 | 15 | 29.9 | 3.3 | 192.000 | ||
SC400-16 | 17 | 29.9 | 3.3 | 189.000 | ||
SC400-20 | 21 | 29.9 | 3.3 | 189.000 |
Đầu cos ghim dẹp capa – male famle insulated spade terminal
Đầu cốt ghim dẹp đực cái capa là một loại đầu cốt có kết cấu khá đặc biệt gồm 2 phần đầu đực và đầu cái để kết nối với nhau hoặc có thể dùng tách riêng. Đầu cos ghim dẹp được dùng với mục đích tạo ra các mối nối điện có thể ráp cũng như tháo rời một cách tiện lợi mà vẫn có thể đảm bảo an toàn của mối đấu.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos ghim dẹp tại: Đầu cos ghim dẹp đực cái capa MHD
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật cũng như cách chọn đầu cos ghim dẹp capa thông qua mã sản phẩm
Cos ghim dẹp capa được ký hiệ theo phương pháp: M A-B
trong đó:
M là mã sản phẩm ( MDD là mã của đầu đực và FDD là mã của đầu cái )
A là tiết diện đầu bấm dây, cũng tương đương là tiết diện dây điện dùng cho đầu cos đó
B là kích thước của đầu cài, có 3 loại kích thước chính được ký hiệu lần lượt là
- 110 tương đương với kích thước 2.8mm
- 187 tương đương với kích thước 4.8mm
- 250 tương đương với kích thước 6.3 mm
Lấy ví dụ thực tế cho anh em dễ hình dung
Ví dụ: MDD 5-250 FDD 5-250
- MDD là mã sản phẩm của đầu cốt đực
- FDD là mã sản phẩm cùa đầu cốt cái
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng (5mm²)
- 250 là cỡ đầu ghim tương ứng (đối với đầu đực là 6.5mm, đầu cái là 6.8mm)
Đầu cốt ghim dẹp đực cái capa thường được dùng để ghim chân tụ của bình ắc quy xe điện, ô tô, xe máy.
Bảng báo giá đầu cos ghim dẹp capa – male famale insulated spade terminal tham khảo
MALE PRE-INSULATING JOINT (MDD)
Insulation: Vinyl Raw material: Brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6 |
|||||||
Product Code | Color | Thickness (mm) |
Dimension(mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) |
Note | |
B | dØ | ||||||
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 1.25-110(5) | ◆ Red | 0.5 | 2.8 | 1.7 | 370 | ||
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 1.25-250 | 0.4 | 6.35 | 1.7 | 480 | |||
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 2-110(5) | ◆ Blue | 0.5 | 2.8 | 2.3 | 380 | ||
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 2-250 | 0.4 | 6.35 | 2.3 | 510 | |||
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 5.5-250 | ◆ Yellow | 0.4 | 6.35 | 3.4 | 550 |
FEMALE PRE-INSULATING JOINT (FDD)
Insulation: Vinyl Raw material: Brass Plating: Tin Range size (mm²): 0.5 – 6 |
|||||||
Product Code | Color | Thickness (mm) |
Dimension(mm) | Unit Price (VND) | Supplier price (VND) |
Note | |
B | dØ | ||||||
Đầu cốt ghim dẹp capa đầu cái FDD 1.25-110(5) | ◆ Red | 0.3 | 3.8 | 4.3 | 370 | ||
Đầu cốt ghim dẹp capa đầu cái FDD 1.25-250 | 0.4 | 7.4 | 4.3 | 480 | |||
Đầu cốt ghim dẹp capa đầu cái FDD 2-110(5) | ◆ Blue | 0.3 | 3.8 | 4.9 | 400 | ||
Đầu cốt ghim dẹp capa đầu cái FDD 2-250 | 0.4 | 7.4 | 4.9 | 510 | |||
Đầu cốt ghim dẹp capa đầu cái FDD 5.5-250 | ◆ Yellow | 0.4 | 7.4 | 6.7 | 560 |
Đầu cos đực cái đầu đạn – male female bullet butt connector insulated terminal
Đầu cốt đực cái đầu tròn là một loại đầu nối dây điện có cấu tạo khá đặc biệt gồm 2 phần đầu đực và đầu cái dùng để ráp lại với nhau tạo nên 1 mối nối hoàn chỉnh. Đầu cốt đực cái đầu tròn được thiết kế với mục đích tạo nên các mối nối điện có khả năng tháo lắp dễ dàng.
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật và cách chọn đầu cos đực cái đầu tròn theo thông số kỹ thuật
Đầu cos đực cái đầu tròn được ký hiệu theo phương pháp: M A-B
trong đó
- M là mã của Đầu cốt (MPD là mã đầu đực còn FRD là mã của đầu cái)
- A là tiết diện đầu bắt dây tương ứng là tiết diện dây điện dùng cho đầu cos đó
- B là kích thước đầu cài (thông số này ta có thể tạm bỏ qua vì nó không quan trọng lắm)
Lấy ví dụ thực tế cho mọi người dễ hình dung.
Ví dụ: MPD 5-250 FRD 5-156
- MPD là mã sản phẩm của đầu cốt đực
- FRD là mã sản phẩm cùa đầu cốt cái
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 5mm² )
- 156 là cỡ đầu ghim
Quý khách có thể xem chi tiết sản phẩm: Đầu cos đực cái ghim tròn cao cấp MHD
Bảng báo giá đầu cos đực cái đầu tròn – male female bullet butt connector insulated terminal tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt đực cái đầu tròn MPD+FRD 1.25-156 | cặp | ||
Đầu cốt đực cái đầu tròn MPD+FRD 2-156 | cặp | ||
Đầu cốt đực cái đầu tròn MPD+FRD 5.5-195 | cặp |
Đầu cos đực cái âm dương MDFN FDFN
Đầu cốt đực cái âm dương là đầu cốt ghim dẹp capa bọc full nhựa.
Đầu cos ghim dẹp đực cái âm dương (male female full insulated terminal) cũng tương tự như cos đực cái ghim dẹp, gồm có 2 phần là đầu đực và đầu cái có thể dùng để ráp lại với nhau hoặc dùng riêng cho các mục đích khác khau.
Đầu cos ghim dẹp đực cái âm dương cũng có 3 kiểu đầu với kích thước lần lượt là: 2.8mm 4.8mm và 6.3mm
Cách đọc thông số kỹ thuật và cách chọn đầu cos ghim dẹp đực cái âm dương thông qua mã sản phẩm
Đầu cos ghim dẹp đực cái âm dương được ký hiệu theo phương pháp: A X-Y
trong đó:
- A là mã của đầu cos: MDFN là mã của đầu đực FDFN là mã của đầu cái
- X là tiết diện đầu bắt dây tương ứng là tiết diện dây điện dùng cho đầu cos đó
- Y là cỡ đầu của cos đó, có 3 mã tương ứng là
- 110 tương đương với đầu 2.8mm
- 187 tương đương với đầu 4.8mm
- 250 tương đương với đầu 6.3mm
Lấy ví dụ thực tế cho mọi người dễ hình dung:
ví dụ ta có một đầu cos được ký hiệu là MDFN 2-250
- Đây là đầu cos đực
- Tiết diện dây điện tương ứng dùng cho đầu cos đó là 2mm² ( trong thực tế ta có thể dùng đầu cos này cho dây điện có tiết diện từ 1.5mm đến 2.5mm )
- Đầu cos này có kích thước đầu cài là 6.3mm
Thêm một ví dụ cụ thể khác:
Ví dụ ta có một đầu cos được ký hiệu là FDFN 1-187
- Vậy đây là đầu cos cái ( vì có mã là FDFN )
- Tiết diện dây cáp điện tương ứng dùng cho đầu cos này là 1mm² (trong thực tế thi công ta có thể dùng cho dây cáp điện có tiết diện từ 0.5mm² đến 1.5mm²)
- Đầu cos này có kích thước đầu cài là 4.8mm
Bảng báo giá các loại đầu cos ghim dẹp đực cái âm dương (male female full insulated terminal ) tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt đực MDFN 1.25-250 | cái | ||
Đầu cốt đực FDFN 2-250 | cái | ||
Đầu cốt đực MDFN 5-250 | cái | ||
Đầu cốt đực MDFN 1-187 | cái | ||
Đầu cốt cái FDFN 1.25-250 | cái | ||
Đầu cốt cái FDFN 2-250 | cái | ||
Đầu cốt cái FDFN 5-250 | cái | ||
Đầu cốt cái FDFN 1-187 | cái |
Hướng dẫn cách chọn và đọc thông số kỹ thuật các loại đầu cos dây điện
Thông thường khi đưa ra sản phẩm, nhà cung cấp cũng sẽ cung cấp cả bảng thông số kĩ thuật chi tiết cho từng loại cụ thể, nên tốt nhất là ta nên tham khảo bảng thông số này sẽ chính xác hơn, tuy nhiên nhiều khi do lười cho nên anh em kĩ thuật sẽ ko đọc, nên hôm nay mình sẽ chỉ cho các bạn 1 cách để xem hiểu thông số kỹ thuật của hầu hết các loại đầu cốt.
Thật ra cho dù đầu cốt có cấu tạo hay kiểu dáng phức tạp đến đâu thì cũng chỉ có 2 loại thông số quan trọng nhất đó là
- Kích thước dây cáp điện tương ứng với loại đầu cốt đó
- Kích thước đầu bắt vào thiết bị điện tương ứng với đầu cốt đó (thông thường sẽ là kích thước đầu bắt ốc)
cho nên kí hiệu đầu cốt sẽ chủ yếu thể hiện 2 loại thông số kích thước này
Đầu cos bít trần cao cấp MHD thông số kỹ thuật [Bấm xem chi tiết]
Ví Dụ: một loại đầu cốt sẽ được kí hiệu gồm 3 phần như sau: M a-b trong đó
- M là mã của đầu cốt đó và sẽ cho biết nó là loại đầu cos gì ví dụ : RNB là đầu cốt tròn trần SNB là đầu cốt chữ Y trần
- A là kích thước dây cáp điện tương ứng với loại đầu cốt đó
- B là kích thước đầu bắt vào thiết bị điện tương ứng
Ví dụ cụ thể như sau: 1 loại đầu cos có kí hiệu RNB 2-6
- RNB : là mã của loại đầu cos đó và có nghĩa nó là đầu cốt tròn trần
- 2 nghĩa là dây cáp điện tương ứng với nó có kích thước 2mm²
- 6 nghĩa là kích thước vòng khuyên là 6mm²
Một số cách phân loại đầu cos khác
Đầu cos động lực
Đây là loại đầu cốt có tiết diện phần bắt dây lớn, được sử dụng với những dây cáp điện cỡ lớn từ 25mm² trở lên. các loại cos động lực thường có kích thước lớn và độ dầy cao, được sử dụng ở những tiếp điểm cần khả năng chịu tải với điện thế và dòng điện có cường độ lớn.
Các loại cos động lực thường có kích thước và độ dầy lớn nên có độ cứng khá cao để bấm được loại cos này ta nên sử dụng các loại kìm bấm cos có kích thước lớn để có thể dễ dàng thao tác, tốt nhất nên sử dụng các loại kìm bấm cos thuỷ lực sẽ cho kết quả mối nối tốt nhất
Đầu cos tín hiệu
Đầu cos tín hiệu là tên gọi chung cho các loại cos có tiết diện bắt dây nhỏ từ 25mm² trở xuống. Các loại cos tín hiệu được dùng nhiều nhất trong tủ điện, bởi tính đa dạng về kiểu dáng và chủng loại, phù hợp cho nhiều kiểu mối nối khác nhau. Đầu cos tín hiệu được dùng tại những mối nối có độ chịu tải điện áp cũng như cường độ dòng điện thấp.
Hướng dẫn cách bấm các loại đầu cos dây điện bằng kìm bấm cos
Để bấm đầu cốt dây điện đúng cách cần chuẩn bị các dụng cụ như sau
- Dây điện
- Đầu cốt có thông số kỹ thuật tương ứng với dây điện đang sử dụng
- Kìm bấm cốt có kiểu hàm tương ứng với đầu cốt đang sử dụng
- Dụng cụ tuốt và cắt dây điện
Các bước bấm đầu cos với kìm bấm cos
- Đo kích thước phần dây điện sẽ được bấm dữ vào đầu cốt
- Tiến hành tuốt bỏ phần vỏ dây điện của phẩn đó lưu ý dùng dụng cụ chuyên dụng để tránh làm ảnh hưởng đến phần lõi dây
- Đặt cố định đầu cos vào vị trí tương thích trên hàm kìm sau đó mới luồn dây điện vào đầu cos
- Bóp kìm bấm cos hết mức cho đến khi thấy kìm tự nhả ra mới đạt, bấm như vậy mới đảm bảo mối đấu chắc chắn nhất
Cách chọn kìm bấm cos phù hợp
Để đảm bảo bấm đầu cos tốt nhất, việc lựa chọn kìm bấm cos phù hợp cũng là 1 điều quan trọng không thể bỏ qua vậy chọn thế nào cho phù hợp
tiêu trí đầu tiên là chọn loại kìm phù hợp với kích thước đầu cos cần bấm, thường trên thân kìm sẽ có kích thước của các loại đầu cos tương ứng phù hợp, 1 số loại kém chất lượng ko có thì mình cũng chịu.
Tiêu trí số 2 để chọn kìm bấm cos là kiểu dáng hàm bấm cos có tương thích với loại cos đó hay ko, giới thiệu với mọi người một số loại kìm thông dụng trên thị trường hiện nay.
Đây là dạng kìm bấm cos phổ biến nhất có thể bấm được hầu hết các loại cos, nhưng tốt nhất chỉ sử dụng để bấm các loại đầu cos trần cán tròn
Nhìn trên hình chắc mọi người cũng đoán được đây là loại kìm chỉ chuyên dụng bấm loại cos đặc biệt là đầu cos pin rỗng
Đây cũng là 1 loại kìm khá phổ biến và nó chuyên sử dụng để bấm tất cả các loại đầu cos dây điện bọc nhựa trừ đầu cos pin rỗng, loại kìm này khá đa năng có thể bấm các loại cos bọc nhựa cách điện hoặc trần, tuy rằng trên hàm kìm có ghi thông số kỹ thuật là chỉ sử dụng cho các loại có kích thước từ 0.5mm² đến 6mm² nhưng thực tế mình đã sử dụng có thể bấm loại cos SC đến 25mm², nên mình khá là thích sử dụng loại này, hơn nữa giá cả cũng vừa phải chỉ khoảng 200.000 một cái, so sánh với các loại kìm cos khác trên thị trường hiện nay giá như vậy thì không tính là đắt, ở mức khá là bình dân rồi lại còn đa dụng, bấm cos phủ nhựa thì hết chê.
kiểu hàm của loại kìm này chuyên để bấm các loại cos có phần bóp dây điện dạng mở, như đầu cos dây điện 2 tầng cho xe máy, ô tô, xe đạp điện, bình ắc quy, cos MC4 …vv
Trên đây mình chỉ giới thiệu một số loại kìm bấm cos có kiểu hàm thông dụng nhất, trên thực tế có rất nhiều các kiểu hàm đặc biệt khác nhau, với nhiều kích cỡ khác nhau. Trước khi chọn mua bạn nên xem kỹ bảng thông số kỹ thuật hoặc thông tin về sản phẩm để tránh mua nhầm. Trong trường hợp mình không quen thuộc thì tốt nhất là nên liên hệ trực tiếp với người bán để được tư vấn.
Tham khảo thêm nhiều sản phẩm của công ty tại: https://mhdvietnam.com/danh-muc-san-pham/dau-cosse
TRÊN ĐÂY LÀ VÀI LOẠI KÌM BẤM COS THÔNG DỤNG HIỆN NAY, CÒN RẤT NHIỀU LOẠI KHÁC NỮA HÔM NÀO RẢNH MÌNH CẬP NHẬP TIẾP ĐỂ GIỚI THIỆU VỚI MỌI NGƯỜI
Giới thiệu về công ty sản xuất các loại đầu cos dây điện công nghiệp – dân dụng (MHD)
MHD được thành lập từ năm 2007 với mục đích sản xuất và cung cấp thiết bị điện trong công nghiệp và dân dụng. Trải qua hơn 17 năm hoạt động và phát triển, chúng tôi đã và đang cung cấp các sản phẩm và giải pháp cho các kỹ sư, giúp khách hàng của chúng tôi dễ dàng kinh doanh và tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho họ.
Ngày nay, MHD là đối tác giải pháp đa kênh cho các khách hàng và nhà cung cấp công nghiệp có liên quan đến thiết kế, xây dựng hoặc bảo trì thiết bị và cơ sở công nghiệp.
MHD mong muốn mang đến cho khách hàng sự lựa chọn vô song về công nghệ sản phẩm, giải quyết các vấn đề bằng các giải pháp sáng tạo và mang đến trải nghiệm khách hàng đẳng cấp thế giới.
MHD dự trữ nhiều sản phẩm phụ kiện điện công nghiệp và điện tử, có nguồn gốc từ nhiều nhà cung cấp hàng đầu và cung cấp một loạt các giải pháp giá trị gia tăng cho hơn một triệu khách hàng.
-
Tầm nhìn
- MHD nỗ lực để trở thành một công ty kỹ thuật kiểu mới bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và công nghệ, làm khách hàng hài lòng, đem lại cho mỗi nhân viên của mình điều kiện phát triển tài năng tốt nhất và một cuộc sống đầy đủ về vật chất, phong phú về tinh thần.
- Sứ mệnh
- MHD cam kết cung cấp cho quý khách hàng những giải pháp chuyên nghiệp, sản phẩm chất lượng và dịch vụ hoàn hảo nhất trong lĩnh vực thiết bị điện. Chúng tôi xác định mình cần phải đóng góp vào sự phát triển ngành kỹ thuật Điện vốn còn non trẻ ở Việt Nam.
-
Các giá trị cốt lõi
-
Đam mê: MHD luôn tin rằng Đam mê là chìa khóa quan trọng để mở mọi cánh cửa thành công của công ty.
-
Sự chính trực: MHD luôn thể hiện tính trung thực, đạo đức nghề nghiệp và tính chuyên nghiệp trong mọi việc làm.
-
Lòng tận tụy: Sự tận tụy trong công việc và quyết tâm của tập thể công ty giúp chúng tôi đứng vững và khẳng định vị trí trong ngành.
-
Dịch vụ khách hàng: MHD luôn nỗ lực để đáp ứng và thỏa mãn những giá trị cốt lõi đã đề ra, đáp ứng sự kỳ vọng của Khách hàng bằng dịch vụ khách hàng tốt.
-
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MẪN HỒ ĐIỆP
- Địa chỉ Văn phòng: A-134, KDC Dragon Village, P. Phú Hữu, TP. Thủ Đức, HCM
- Kho hàng MHD: 230A Kha Vạn Cân, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, HCM
- Nhà máy MHD: Lô D7, Số 10 KCN Cơ Khí Ô tô TP.HCM, Xã Tân Thạnh Đông, H. Củ Chi, HCM
- Hotline: 0902552114 – 0938080959
Quý khách cũng có thể liên hệ và theo dõi các thông tin liên quan cũng như có thể liên hệ và theo dõi để biết các sản phẩm mới nhất của công ty Mẫn Hồ Điệp (MHD) qua các mạng xã hội:
- Website MHD: mhdvietnam.com
- Website TMĐT: mallmart.vn
- Facebook: www.facebook.com/mhdvietnam
- Youtube: www.youtube.com/@MHDGroupvietnam
- Instagram: www.instagram.com/mhdvietnam
- Tiktok: www.tiktok.com/@mhdgroup
Trong những thời điểm đặc biệt trong năm công ty Mẫn Hồ Điệp (MHD) sẽ có những chương trình tri ân khách hàng công bố trên Website công ty cũng như trên các trang mạng xã hội của công ty.
Ngoài ra công ty Mẫn Hồ Điệp (MHD) còn cung cấp các loại thiết bị ngành điện nói chung và ngành điện công nghiệp nói riêng, một số sản phẩm tiêu biểu mà công ty hiện đang cung cấp:
- Đầu cosse trung thế
- Đầu cosse hạ thế
- Đầu cosse tín hiệu
- Tủ điện, Hộp điện nhựa
- Dây nguồn (cable harnesses)
- Dây cáp điện các loại
- Ống gen co nhiệt
- Ống lồng đầu cos
- Mũ chụp đầu cos bằng nhựa
- Ốc siết cáp nhựa
- Ốc siết kim loại
- Dây rút thép
- Dây rút nhựa
- Cáp mạng
- Đánh dấu dây
- Thiết bị đầu cuối
- Termination Kit
Vì sao quý khách nên chọn mua đầu cos tại công ty MHD (Mẫn Hồ Điệp)
MHD (Mẫn Hồ Điệp) hiện là công ty hàng đầu trên thị trường Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại thiết bị cũng như linh phụ kiện phục vụ cho thi công đấu lắp các công trình điện dân dụng cũng như công nghiệp như
- Tủ điện dân dụng và công nghiệp
- Trạm biến áp cao thế và hạ thế
- Tủ điện điều khiển cho nhà máy sản xuất công nghiệp …vv
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện công nghiệp cùng đội ngũ kỹ sư dầy dạn kinh nghiệm, công ty chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí cho quý khách tất cả các vấn đề thắc mắc của quý khách 24/7.
Với tiêu chí hoạt động của công ty đó là
- Đặt uy tín của công ty cũng như sự hài lòng của quý khác hàng lên hàng đầu
- Luôn luôn không ngừng cố gắng cải thiện cả sản phẩm và dịch vụ khách hàng để có thể mang lại ngày càng nhiều giá trị hơn đến với quý khách hàng.
Cam kết khi mua các loại đầu cos tại công ty MHD (Mẫn Hồ Điệp)
- Công ty chúng tôi xin cam kết giao hàng đúng hình ảnh mô tả trong bài đăng cũng như trong video mô tả sản phẩm. Hình ảnh và Video giới thiệu là
Cam kết hoàn tiền hỗ trợ đổi trả sản phẩm miễn phí nếu như có bất cứ sai sót gì từ nhà sản xuất hoặc công ty. - Trong quá trình vận chuyển và giao hàng do phải phụ thuộc vào đơn vị vận chuyển nên công ty không thể chủ động trong vấn đề vận chuyển và giao hàng, cho nên nếu có vấn đề gì sảy ra trong quá trình vận chuyển và giao hàng, anh em hãy liên lạc trực tiếp với shop để cùng tìm hướng giải quyết, em xin cảm ơn.
- Với tiêu chí của công ty đó là luôn luôn đặt niềm tin của quý khách hàng và uy tín của công ty lên hàng đầu.
- Với tình thần làm việc đó là luôn không ngừng cố gắng hoàn thiện để có thể ngày càng mang lại nhiều giá trị và lợi ích hơn đến với khách hàng thể hiện trên từng sản phẩm, mỗi một ý kiến đóng góp của quý khách dù khen dù chê đều là một điều quý báu đối với công ty đê có thể hoàn thiện tốt hơn từ sản phẩm đến dịch vụ.
Lưu ý khí mua các sản phẩm đầu cos tại công ty Mẫn Hồ Điệp (MHD)
- Sản phẩm đổi trả hoặc chuyển hoàn phải còn nguyên trạng như khi công ty chúng tôi giao đi (chưa qua sử dụng, còn nguyên bao bì, tem nhãn nếu có, sản phẩm không móp méo).
- Quý khách mua và có nhận xét đánh giá 5 sao kèm hình ảnh và video cho sản phẩm sẽ được nhận mã giảm giá cho đơn hàng tiếp theo. Tuỳ từng thời điểm công ty sẽ có những chương trình ưu đãi đặc biệt khác nhau. Quý khách có thể theo dõi và cập nhập các thông tin khuyến mại trên các trang mạng xã hội của công ty chúng tôi.
- Quý khách hàng lấy số lượng lớn xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty để nhận được báo giá các loại đầu cos tốt nhất.
Lời cảm ơn đến tất cả quý khách hàng
- Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Mẫn Hồ Điệp (MHD) xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến với tất cả quý khách hàng đã tin tưởng và ủng hộ công ty trong suốt thời gian qua.
- Nếu có bất cứ ý kiến đóng góp nào xin vui lòng để lại lời nhắn bên dưới phần comment hoặc có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Với phương châm luôn sẵn sàng lắng nghe ý kiến của khách hàng, cho dù đó là ý kiến tốt hay chưa tốt, mỗi một ý kiến đóng góp của quý khách đều là một điều quý giá đối với công ty.
- Công ty chúng tôi sẽ không ngừng nỗ lực để mỗi sản phẩm đến tay quý khách đều là một sự hài lòng.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
- Đầu cosse (cos) dây điện: Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật và chọn kích thước phù hợp 2023.
- Cách bấm đầu cos dây điện và hướng dẫn chọn đầu cos
- Điện áp an toàn là bao nhiêu? Các mức điện áp nguy hiểm
- Hiệu điện thế là gì? Ký hiệu, đơn vị đo, công thức tính hiệu điện thế
- Đầu cos nối dây điện là gì? Bảng giá các loại đầu cốt đồng