Nhằm giúp khách hàng nắm rõ được bảng giá đầu cosse điện như cosse đồng, cos SC, cos nhôm… mới nhất trên thị trường, dưới đây MHD sẽ đưa ra thông tin cụ thể về các sản phẩm cũng như mức giá tương ứng. Khách hàng cũng có thể download về để tiện cho việc theo dõi và lựa chọn.
Giá các loại đầu cosse
Đầu cos đồng SC
Được làm từ đồng 99.99% với bên ngoài mạ kẽm nên đầu cos bít SC có độ dẫn điện rất cao. Dòng sản phẩm này có kích cỡ đa dạng từ 2.5 – 630mm2. Hơn thế nữa, nhờ có lớp mạ thiếc bên ngoài nên dòng đầu cos này có khả năng chống ăn mòn tốt, an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng.
GIÁ ĐẦU COS ĐỒNG SC NĂM 2023
Chất liệu: Đồng thau (Cu) 99% up | Bề mặt: Tin plated | Tiết diện cáp sử dụng (mm²): 1.5-1000 | ||||
TÊN HÀNG | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Giá bán lẻ / cái (VND) | Giá bán sỉ / cái (VND) | Ghi chú | |
d2Ø | d1Ø | |||||
Đầu cosse bít SC6-5 | 5.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
Đầu cosse bít SC6-6 | 6.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
Đầu cosse bít SC6-8 | 8.2 | 4.1 | 0.7 | 1.600 | ||
Đầu cosse bít SC10-5 | 5.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
Đầu cosse bít SC10-6 | 6.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
Đầu cosse bít SC10-8 | 8.2 | 4.6 | 0.8 | 1.700 | ||
Đầu cosse bít SC10-10 | 10.2 | 4.6 | 0.8 | 1.800 | ||
Đầu cosse bít SC16-6 | 6.2 | 5.5 | 0.8 | 2.200 | ||
Đầu cosse bít SC16-8 | 8.2 | 5.5 | 0.8 | 2.200 | ||
Đầu cosse bít SC16-10 | 10.2 | 5.5 | 0.8 | 2.500 | ||
Đầu cosse bít SC25-6 | 6.2 | 7 | 0.9 | 3.600 | ||
Đầu cosse bít SC25-8 | 8.2 | 7 | 0.9 | 3.600 | ||
Đầu cosse bít SC25-10 | 10.2 | 7 | 0.9 | 3.300 | ||
Đầu cosse bít SC25-12 | 12.2 | 7 | 0.9 | 3.500 | ||
Đầu cosse bít SC35-6 | 6.5 | 8.6 | 1 | 5.700 | ||
Đầu cosse bít SC35-8 | 8.5 | 8.6 | 1 | 5.500 | ||
Đầu cosse bít SC35-10 | 10.5 | 8.6 | 1 | 5.400 | ||
Đầu cosse bít SC50-8 | 8.5 | 10 | 1.2 | 9.100 | ||
Đầu cosse bít SC50-10 | 10.5 | 10 | 1.2 | 8.700 | ||
Đầu cosse bít SC50-12 | 12.5 | 10 | 1.2 | 8.500 | ||
Đầu cosse bít SC50-14 | 15 | 10 | 1.2 | 8.900 | ||
Đầu cosse bít SC70-8 | 8.5 | 11.9 | 1.4 | 15.800 | ||
Đầu cosse bít SC70-10 | 10.5 | 11.9 | 1.4 | 15.100 | ||
Đầu cosse bít SC70-12 | 12.5 | 11.9 | 1.4 | 14.500 | ||
Đầu cosse bít SC70-14 | 15 | 11.9 | 1.4 | 13.900 | ||
Đầu cosse bít SC70-16 | 17 | 11.9 | 1.4 | 14.500 | ||
Đầu cosse bít SC95-8 | 8.5 | 14.2 | 1.6 | 23.600 | ||
Đầu cosse bít SC95-10 | 10.5 | 14.2 | 1.6 | 22.700 | ||
Đầu cosse bít SC95-12 | 13 | 14.2 | 1.6 | 22.100 | ||
Đầu cosse bít SC95-14 | 15 | 14.2 | 1.6 | 21.300 | ||
Đầu cosse bít SC95-16 | 17 | 14.2 | 1.6 | 20.900 | ||
Đầu cosse bít SC120-8 | 8.5 | 15.8 | 1.8 | 31.900 | ||
Đầu cosse bít SC120-10 | 10.5 | 15.8 | 1.8 | 31.400 | ||
Đầu cosse bít SC120-12 | 13 | 15.8 | 1.8 | 30.700 | ||
Đầu cosse bít SC120-14 | 15 | 15.8 | 1.8 | 29.900 | ||
Đầu cosse bít SC120-16 | 17 | 15.8 | 1.8 | 29.200 | ||
Đầu cosse bít SC150-10 | 10.5 | 17.4 | 1.9 | 41.400 | ||
Đầu cosse bít SC150-12 | 13 | 17.4 | 1.9 | 40.500 | ||
Đầu cosse bít SC150-14 | 15 | 17.4 | 1.9 | 40.000 | ||
Đầu cosse bít SC150-16 | 17 | 17.4 | 1.9 | 39.500 | ||
Đầu cosse bít SC185-10 | 10.5 | 19.1 | 2.2 | 54.200 | ||
Đầu cosse bít SC185-12 | 13 | 19.1 | 2.2 | 53.900 | ||
Đầu cosse bít SC185-14 | 15 | 19.1 | 2.2 | 53.000 | ||
Đầu cosse bít SC185-16 | 17 | 19.1 | 2.2 | 51.900 | ||
Đầu cosse bít SC240-12 | 13 | 21.9 | 2.3 | 79.000 | ||
Đầu cosse bít SC240-14 | 15 | 21.9 | 2.3 | 78.000 | ||
Đầu cosse bít SC240-16 | 17 | 21.9 | 2.3 | 77.000 | ||
Đầu cosse bít SC240-20 | 21 | 21.9 | 2.3 | 77.000 | ||
Đầu cosse bít SC300-12 | 13 | 24.6 | 2.7 | 119.000 | ||
Đầu cosse bít SC300-14 | 15 | 24.6 | 2.7 | 119.000 | ||
Đầu cosse bít SC300-16 | 17 | 24.6 | 2.7 | 116.000 | ||
Đầu cosse bít SC300-20 | 21 | 24.6 | 2.7 | 116.000 | ||
Đầu cosse bít SC400-12 | 13 | 29.9 | 3.3 | 192.000 | ||
Đầu cosse bít SC400-14 | 15 | 29.9 | 3.3 | 192.000 | ||
Đầu cosse bít SC400-16 | 17 | 29.9 | 3.3 | 189.000 | ||
Đầu cosse bít SC400-20 | 21 | 29.9 | 3.3 | 189.000 |
(*) Đơn vị tính: 100cái/bịch
(*) Sản phẩm đầy đủ hoá đơn, COCQ
Ngoài đầu cosse đồng SC, Mẫn Hồ Điệp còn phân phối đầy đủ các loại đầu cosse tròn, cos chữ y, cos Pin… Tham khảo bảng giá chi tiết phía dưới hoặc liên hệ trực tiếp chúng tôi để được báo giá tốt nhất.
Ưu điểm đầu cosse đồng tại Mẫn Hồ Điệp
- Được sản xuất từ chất liệu đồng tinh khiết 99,9%
- Bề mặt đầu cos đồng được mạ lớp thiếc dày chống ăn mòn và oxi hoá lâu dài.
- Độ bền lâu dài, hoạt động trong phạm vi nhiệt độ từ âm 55 độ C đến 155 độ C.
- Kích thước nối cáp và bắt bulong theo đúng tiêu chuẩn hiện hành.
- Sản phẩm chính hãng, đầy đủ giấy tờ hoá đơn khi mua hàng.
Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá đầu cos đồng bít SC mới năm 2023 của MHD, giá trên có thể thay đổi nếu giá đồng không ổn định. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến Hotline hoặc Zalo của công ty để được nhân viên tư vấn và báo giá chiết khấu tốt nhất khi mua số lượng cho công trình, cửa hàng.
LIÊN HỆ MUA HÀNG
Điện thoại/Zalo: 0902.552.114 ; Email: marketing@manhodiep.com
Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo toàn bộ giá của các loại đầu cos điện phía dưới.
Đầu cos đồng
Trên thị trường hiện nay, đầu cos đồng đang được cung cấp rất đa dạng về giá cả. Tùy theo kích thước và chất lượng của sản phẩm mà nó có thể được bán với giá dao động từ 500 đồng đến 200.000 đồng. Với khả năng dẫn điện tốt, có độ bền cao thì đây là một trong những dòng đầu cos nhận được sự tin tưởng rất cao của người dùng trên thị trường.
Đầu cos nhôm
Với sự kết hợp giữa chất liệu đồng và nhôm trong dòng đầu cos này giúp nó có được khả năng kết nối khá tốt. Đặc biệt, so với 2 dòng đầu cos trên thì giá thành của đầu cos đồng nhôm cũng rẻ hơn nhiều. Dòng sản phẩm này hiện được sử dụng trong cả mạch điện dân dụng lẫn điện công nghiệp.
BẢNG GIÁ ĐẦU COSSE NĂM 2023
Đầu cốt trung thế 2 lỗ (TTL)
Permited crimp in larger size for additional assurance on heary duty load suitable for terminating cable size from 10 to 1000 SQ.MM.12-35kv. Chất liệu: Đồng thau (Cu) 99,9% Bề mặt: Mạ thiếc Tiết diện cáp sử dụng (mm²): 10-1000 |
|||||||
TÊN HÀNG | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Giá bán lẻ / cái (VND) | Giá bán sỉ / cái (VND) | Ghi chú | ||
d2Ø | d1Ø | C | |||||
Đầu cốt 2 lỗ TTL10-6 | 6.4 | 4.5 | 15.8 | 0.85 | 7.800 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL10-8 | 8.4 | 4.5 | 15.8 | 0.85 | 7.800 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL16-6 | 6.4 | 5.4 | 15.8 | 0.85 | 9.300 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL16-8 | 8.4 | 5.4 | 15.8 | 0.85 | 9.300 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL25-6 | 6.4 | 6.8 | 15.8 | 1 | 14.200 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL25-8 | 8.4 | 6.8 | 15.8 | 1 | 14.200 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL25-10 | 10.5 | 6.8 | 15.8 | 1 | 14.200 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL35-6 | 6.4 | 8.2 | 19 | 1.2 | 21.800 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL35-8 | 8.4 | 8.2 | 19 | 1.2 | 21.800 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL35-10 | 10.5 | 8.2 | 19 | 1.2 | 21.800 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL50-8 | 8.5 | 9.5 | 44.4 | 1.45 | 34.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL50-10 | 10.5 | 9.5 | 44.4 | 1.45 | 33.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL50-12 | 13.0 | 9.5 | 44.4 | 1.45 | 32.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL70-8 | 8.5 | 11.2 | 44.4 | 1.75 | 50.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL70-10 | 10.5 | 11.2 | 44.4 | 1.75 | 48.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL70-12 | 12.5 | 11.2 | 44.4 | 1.75 | 47.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL95-8 | 8.5 | 13.5 | 44.4 | 1.95 | 69.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL95-10 | 10.5 | 13.5 | 44.4 | 1.95 | 69.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL95-12 | 13 | 13.5 | 44.4 | 1.95 | 67.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL120-10 | 10.5 | 15 | 44.4 | 2.2 | 91.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL120-12 | 13 | 15 | 44.4 | 2.2 | 89.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL120-14 | 15 | 15 | 44.4 | 2.2 | 86.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL150-12 | 13 | 16.5 | 44.4 | 2.35 | 113.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL150-14 | 15 | 16.5 | 44.4 | 2.35 | 111.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL150-16 | 17 | 16.5 | 44.4 | 2.35 | 108.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL185-12 | 13 | 18.5 | 44.4 | 2.5 | 135.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL185-14 | 15 | 18.5 | 44.4 | 2.5 | 133.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL185-16 | 17 | 18.5 | 44.4 | 2.5 | 130.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL240-12 | 13 | 21 | 44.4 | 2.75 | 183.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL240-14 | 15 | 21 | 44.4 | 2.75 | 180.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL240-16 | 17 | 21 | 44.4 | 2.75 | 176.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL300-12 | 13 | 23.5 | 44.4 | 3.25 | 265.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL300-14 | 15 | 23.5 | 44.4 | 3.25 | 262.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL300-16 | 17 | 23.5 | 44.4 | 3.25 | 258.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL400-12 | 13 | 28.5 | 44.4 | 4 | 399.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL400-14 | 15 | 28.5 | 44.4 | 4 | 395.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL400-16 | 17 | 28.5 | 44.4 | 4 | 390.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL500-12 | 13 | 30 | 44.4 | 4.5 | 573.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL500-14 | 15 | 30 | 44.4 | 4.5 | 573.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL500-16 | 17 | 30 | 44.4 | 4.5 | 573.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL500-20 | 21 | 30 | 44.4 | 4.5 | 573.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL630-12 | 13 | 34.5 | 44.4 | 4.75 | 836.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL630-14 | 15 | 34.5 | 44.4 | 4.75 | 836.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL630-16 | 17 | 34.5 | 44.4 | 4.75 | 836.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL630-20 | 21 | 34.5 | 44.4 | 4.75 | 836.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL800-14 | 15 | 40 | 44.4 | 5.6 | 1.110.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL800-16 | 17 | 40 | 44.4 | 5.6 | 1.110.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL800-20 | 21 | 40 | 44.4 | 5.6 | 1.110.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL1000-14 | 15 | 44 | 44.4 | 6.3 | 1.760.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL1000-16 | 17 | 44 | 44.4 | 6.3 | 1.760.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL1000-18 | 19 | 44 | 44.4 | 6.3 | 1.760.000 | ||
Đầu cốt 2 lỗ TTL1000-20 | 21 | 44 | 44.4 | 6.3 | 1.760.000 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL [Bấm xem chi tiết]
Has provide machanical strength for heavy duty applicationsSuitable use with cable size from 10 to 1000 SQ.MM.12-35KV.
|
|||||||||||
TÊN HÀNG | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Cân nặng (g) | ||||||||
d2 | d1 | D | A | B | E | F | H | L | |||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL10-6 | 6.2 | 4.6 | 6.2 | 7.5 | 12 | 21.5 | 7.4 | 9.5 | 45.9 | 0.8 | 5.15 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL10-8 | 8.2 | 5.12 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL10-10 | 10.2 | 14 | 5.09 | ||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL16-6 | 6.2 | 5.5 | 7.1 | 8 | 12 | 25 | 7.4 | 10 | 50.4 | 0.8 | 6.65 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL16-8 | 8.2 | 6.62 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL16-10 | 10.2 | 14 | 6.59 | ||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL16-12 | 12.2 | 16.5 | 6.57 | ||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL25-6 | 6.2 | 7 | 8.8 | 8.5 | 15 | 28.5 | 7.4 | 10.5 | 54.9 | 0.9 | 10.47 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL25-8 | 8.2 | 10.33 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL25-10 | 10.2 | 10.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL25-12 | 12.2 | 16,5 | 10.3 | ||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL35-6 | 6.5 | 8.6 | 10.6 | 9 | 17 | 32 | 8 | 11 | 60 | 1 | 15.37 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL35-8 | 8.5 | 15 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL35-10 | 10.5 | 14.7 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL35-12 | 12.5 | ||||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL50-8 | 8.5 | 10 | 12.4 | 12.7 | 19 | 35 | 10.9 | 14.7 | 73.3 | 1.2 | 26.1 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL50-10 | 10.5 | 25.5 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL50-12 | 12.5 | 25.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL70-8 | 8.5 | 11.9 | 14.7 | 13.9 | 21.0 | 35.0 | 10.9 | 17.9 | 77.7 | 1.4 | 38.7 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL70-10 | 10.5 | 12.1 | 37 | ||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL70-12 | 12.5 | 11.3 | 45 | ||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL95-8 | 8.5 | 14.2 | 17.4 | 13.9 | 25.5 | 38.0 | 15.8 | 17.9 | 85.6 | 1.6 | 58.32 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL95-10 | 10.5 | 57.50 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL95-12 | 13.0 | 56.10 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL95-14 | 15.0 | 54.90 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL95-16 | 17.0 | 53.50 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL120-10 | 10.5 | 15.8 | 19.4 | 13.9 | 28 | 40 | 18.8 | 17.9 | 90.6 | 1.8 | 76.7 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL120-12 | 13 | 75.2 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL120-14 | 15 | 73.8 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL120-16 | 17 | 72.2 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL150-10 | 10.5 | 17.4 | 21.2 | 13.9 | 30.5 | 50 | 19.8 | 17.9 | 101.6 | 1.9 | 100.1 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL150-12 | 13 | 98.6 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL150-14 | 15 | 97.1 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL150-16 | 17 | 95.4 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL185-12 | 13 | 19.1 | 23.5 | 13.9 | 34 | 50 | 19.8 | 17.9 | 101.6 | 2.2 | 126.5 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL185-14 | 15 | 124.8 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL185-16 | 17 | 122.9 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL185-18 | 19 | 120.6 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL185-20 | 21 | 118.2 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL240-12 | 13 | 21.9 | 26.5 | 15.9 | 38.5 | 56 | 24.8 | 19.9 | 116.6 | 2.3 | 174.1 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL240-14 | 15 | 172.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL240-16 | 17 | 170.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL240-18 | 19 | 168 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL240-20 | 21 | 165.4 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL300-12 | 13 | 24.6 | 30 | 20 | 43 | 67 | 26.8 | 24 | 137.8 | 2.7 | 274.5 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL300-14 | 15 | 272.4 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL300-16 | 17 | 270 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL300-18 | 19 | 267.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL300-20 | 21 | 264.4 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL400-12 | 13 | 29.9 | 36.5 | 23 | 53 | 67 | 26.8 | 27 | 143.8 | 3.3 | 427.9 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL400-14 | 15 | 425.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL400-16 | 17 | 422.5 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL400-18 | 19 | 419.2 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL400-20 | 21 | 415.5 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL400-22 | 23 | 411.5 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL500-12 | 13 | 31.8 | 39 | 23 | 56 | 75 | 33.8 | 27 | 158.8 | 3.6 | 551.1 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL500-14 | 15 | 548.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL500-16 | 17 | 545.1 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL500-18 | 19 | 541.5 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL500-20 | 21 | 537.5 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL500-22 | 23 | 533.2 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL630-12 | 13 | 36 | 44 | 26 | 63.5 | 80 | 37.8 | 30 | 173.8 | 4 | 759.5 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL630-14 | 15 | 756.4 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL630-16 | 17 | 752.8 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL630-18 | 19 | 748.8 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL630-20 | 21 | 744.4 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL630-22 | 23 | 739.6 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL800-14 | 15 | 41.6 | 51.2 | 29 | 74 | 85 | 41.8 | 33 | 188.8 | 4.8 | 1147.6 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL800-16 | 17 | 1143.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL800-18 | 19 | 1138.5 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL800-20 | 21 | 1133.3 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL1000-14 | 15 | 46.6 | 56.6 | 31 | 81.5 | 90 | 45 | 36 | 202 | 5 | 1425.3 |
Đầu nối cáp đuôi dài SCL1000-16 | 17 | 1420.8 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL1000-18 | 19 | 1415.8 | |||||||||
Đầu nối cáp đuôi dài SCL1000-20 | 21 | 1410.3 |
CÔNG CỤ |
Kích thước (mm2) | 1.25 - 8 | 1.25 - 16 | 5.5 - 25 | 5.5 - 38 | 8-300 |
Công cụ |
Đầu nối cáp đuôi dài TSC [Bấm xem chi tiết]
Has provide machanical strength for heavy duty applicationsSuitable use with cable size from 10 to 1000 SQ.MM.12-35KV.
|
||||||||||
TÊN HÀNG | Kích thước (mm) | |||||||||
d2Ø | d1Ø | DØ | A | B | C | E | F | H | L | |
Đầu cốt đuôi dài TSC95-8 | 8.5 | 14.2 | 17.4 | 13.9 | 25.5 | 44.4 | 38 | 15.8 | 17.9 | 130 |
Đầu cốt đuôi dài TSC95-10 | 10.5 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC95-12 | 13 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC95-14 | 15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC95-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC120-8 | 8.5 | 15.8 | 19.4 | 13.9 | 28 | 44.4 | 40 | 18.8 | 17.9 | 135 |
Đầu cốt đuôi dài TSC120-10 | 10.5 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC120-12 | 13 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC120-14 | 15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC120-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC150-10 | 10.5 | 17.4 | 21.2 | 13.9 | 30.5 | 44.4 | 50 | 19.8 | 17.9 | 146 |
Đầu cốt đuôi dài TSC150-12 | 13 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC150-14 | 15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC150-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC185-12 | 13 | 19.1 | 23.5 | 13.9 | 34 | 44.4 | 50 | 19.8 | 17.9 | 146 |
Đầu cốt đuôi dài TSC185-14 | 15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC185-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC185-18 | 19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC185-20 | 21 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC240-12 | 13 | 21.9 | 26.5 | 13.9 | 38.5 | 44.4 | 56 | 24.8 | 17.9 | 157 |
Đầu cốt đuôi dài TSC240-14 | 15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC240-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC240-18 |
19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC240-20 | 21 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC300-12 | 13 | 24.6 | 30 | 13.9 | 43.5 | 44.4 | 67 | 26.8 | 17.9 | 170 |
Đầu cốt đuôi dài TSC300-14 |
15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC300-16 |
17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC300-18 |
19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC300-20 |
21 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC400-12 |
13 | 29.9 | 36.5 | 13.9 | 53 | 44.4 | 67 | 26.8 | 17.9 | 170 |
Đầu cốt đuôi dài TSC400-14 |
15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC400-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC400-18 | 19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC400-20 | 21 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC400-22 | 23 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC500-12 | 13 | 31.8 | 39 | 13.9 | 56 | 44.4 | 75 | 33.8 | 17.9 | 185 |
Đầu cốt đuôi dài TSC500-14 | 15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC500-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC500-18 | 19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC500-20 | 21 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC500-22 | 23 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC630-12 | 13 | 36 | 44 | 16.5 | 63.5 | 44.4 | 80 | 37.8 | 20.5 | 199.2 |
Đầu cốt đuôi dài TSC630-14 | 15 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC630-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC630-18 | 19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC630-20 | 21 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC630-22 | 23 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC800-14 | 15 | 41.6 | 51.2 | 16.5 | 74 | 44.4 | 85 | 41.8 | 25.5 | 213.2 |
Đầu cốt đuôi dài TSC800-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC800-18 | 19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC800-20 | 21 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC1000-14 | 15 | 46.6 | 56.6 | 16.5 | 81.5 | 44.4 | 90 | 45 | 30.5 | 226.4 |
Đầu cốt đuôi dài TSC1000-16 | 17 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC1000-18 | 19 | |||||||||
Đầu cốt đuôi dài TSC1000-20 |
21 |
CÔNG CỤ |
Kích thước (mm2) | 1.25 - 8 | 1.25 - 16 | 5.5 - 25 | 5.5 - 38 | 8-300 |
Công cụ |
Điện thoại/Zalo: 0902.552.114 ; Email: marketing@manhodiep.com
Bảng giá đầu cos điện làm từ chất liệu nhôm có giá thành rẻ nhất trên thị trường. Đây là dòng đầu cos kinh tế và được ứng dụng nhiều trong mạch điện dân dụng. Đặc biệt, nó có khả năng phù hợp với điều kiện kinh tế của người dùng Việt. Dù lựa chọn với số lượng lớn thì dòng đầu cos này cũng không gây áp lực kinh tế quá lớn cho người dùng.
Tuỳ vào nhu cầu kỹ thuật kỹ sư điện có thể lựa chọn loại cos điện phù hợp để vừa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vừa tiết kiệm được kinh tế cho chủ đầu tư. Hiện nay trên thị trường giá đầu cos đồng, nhôm, và các loại cos thông dụng có nhiều mức giá khác nhau dễ gây nhầm lẫn. Mẫn Hồ Điệp khuyên các bạn nên liên hệ đến công ty để được tư vấn.
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến Hotline hoặc email của công ty để được kinh doanh tư vấn hỗ trợ giá đầu cosse tốt nhất cho nhu cầu của bạn:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MẪN HỒ ĐIỆP
Hotline: 0902.552.114
Email: marketing@manhodiep.com
Download bảng giá đầu cosse điện mới nhất
Đầu cosse trên thị trường hiện nay được sản xuất với rất nhiều loại khác nhau. Có thể kể đến như: đầu cos bít SC, đầu cos đồng, đầu cos đồng nhôm, đầu cos nhôm, đầu cos y, tròn, pin…Bảng giá đầu cos điện cũng sẽ có sự cao thấp khác nhau cho chúng có những đặc điểm và hiệu quả sử dụng khác nhau. Tất nhiên, những sản phẩm này đều được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với sự kiểm soát nghiêm ngặt về chất lượng nên khi ứng dụng trong thực tế cuộc sống không chỉ có được hiệu quả cao mà còn rất an toàn và bền bỉ theo thời gian.
Hiện nay, các đầu cos điện đang được sử dụng trong việc đấu nối đường dây cáp điện ở cả hệ thống dân dụng và công nghiệp. Tuy nhiên, để có được sự lựa chọn hiệu quả nhất thì khách hàng cần tham khảo bảng giá, tính năng của từng loại đầu cos khác nhau để đưa ra quyết định chính xác nhất.
Tải bảng giá đầu cos bằng cách click vào nút DOWNLOAD.
Cách lựa chọn đầu cosse chất lượng, phù hợp
Hiện nay, thị trường đầu cos có rất nhiều loại và chất lượng khác nhau, vì vậy khi mua hàng quý khách cũng cần có phân biệt được nên lựa chọn loại cosse nào đáp ứng tiêu chuẩn lắp đặt và phù hợp với loại dây cáp, tiết diện của cáp. Bên cạnh đó cũng cần biết cách chọn loại cosse chất lượng đáp ứng cho công trình thi công.
Chọn đầu cosse phù hợp với dây cáp điện
Chọn đầu cos phù hợp với loại dây cáp điện mang đến hiệu suất an toàn và hoạt động ổn định của hệ thống điện hạ thế, trung thế, cao thế.
Để lựa chọn đầu cos chính xác trong rất nhiều mẫu mã đầu cos hiện nay trên thị trường quý khách cần quan tâm đến yếu tố sau:
Thông số kỹ thuật:
Với những loại đầu cos tiết diện từ 0.5mm2 đến 6mm2, kích thước bắt bulong từ 2mm – 8mm như đầu cos tròn, cos chữ y, cos pin sẽ được dùng lắp cho các loại dây điều khiển, tín hiệu để kết nối với PLC, biến tần…
Với những loại đầu cos có tiết diện từ 10mm2 – 630mm2, kích thước bắt bulong từ 8mm – 18mm như đầu cos đồng SC, cos đồng nhôm, ống nối đồng thường sẽ dùng lắp cho các loại dây cáp nguồn kết nối với thiết bị đóng cắt.
Thiết kế, cấu tạo:
Ngoài dựa vào thông số của đầu cos, chúng ta cũng cần xem tổng quan bản vẽ thiết kế của bảng tủ điện và hình dạng kích thước của các bản cực thiết bị cần đấu cos để lựa chọn chính xác loại cos phù hợp tăng thêm phần thẩm mỹ cho bảng tủ điện và đảm bảo khả năng liên kết giữa các mối nối chắc chắn.
Nhận biết đầu cosse điện chất lượng
Đầu cos điện chất lượng sẽ có hình dạng không bị biến dạng, bề mặt đầu cos không bị trầy lớp mạ kẽm, niken bên ngoài đảm bảo bảo vệ chất liệu đồng bên trong. Khi đấu nối vị trí đút dây cáp vào khít và vị trí bắt bulong với đầu mép ở bản cực thiết bị sẽ kín kẽ.
Với những đầu cosse đồng không chất lượng, quý khách có thể kiểm tra bằng cách cắt đầu cosse ra để xem chất liệu bên trong có phải bằng đồng nguyên chất hay không, có thể dựa vào màu sắc sẽ biết được đầu cos sản xuất có bị pha trộn hợp kim khác hay không.
Lắp nối đầu cosse điện bằng cách nào
Ứng dụng sử dụng các loại đầu cosse điện để kết nối dây cáp với thiết bị điện cần phải có dụng cụ bấm đầu cosse: kiềm bấm cos đa năng, thuỷ lực. Tuỳ thuộc vào loại cos mà chúng ta dùng kiềm bấm cos thích hợp để tránh tình trạng làm tăng điện trở, nhiệt độ ở các mối nối gây ra tình trạng cháy nổ không đáng có.
Nếu quý khách cần tư vấn chọn dụng cụ kiềm bấm phù hợp và cách dùng kiềm bấm đầu cosse có thể liên hệ trực tiếp đến Hotline của Mẫn Hồ Điệp để được nhân viên kỹ thuật tư vấn hướng dẫn chi tiết. Trân trọng cảm ơn!
Địa chỉ cung cấp đầu cos điện uy tín trên thị trường
Khi có nhu cầu tham khảo bảng giá đầu cos điện hay chọn mua sản phẩm thì điều mà khách hàng băn khoăn nhất vẫn là chọn một được địa chỉ uy tín. Tuy nhiên, điều đáng nói ở đây là thị trường hiện có rất nhiều nhà cung cấp đầu cos điện nhưng không phải ở đâu khách hàng cũng có được sản phẩm chất lượng tốt với giá hợp lý. Đó là lý do mà ngày càng nhiều khách hàng lựa chọn tìm đến Mẫn Hồ Điệp.
Chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường cung cấp thiết bị điện công nghiệp luôn tự tin có thể khiến mọi khách hàng yên tâm với quyết định của mình. Với sản phẩm chính hãng có chất lượng cao cùng chính sách giá hấp dẫn, MHD đã trở thành điểm đến đáng tin cậy của hàng ngàn khách hàng trong thời gian qua. Hơn thế nữa, chúng tôi cũng sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, kỹ thuật viên có tay nghề cao để hỗ trợ khách hàng hiệu quả trong việc tư vấn hay báo giá sản phẩm.
Chỉ cần đặt niềm tin vào MHD, khách hàng sẽ không chỉ có được bảng giá đầu cos điện tốt, sản phẩm hoàn hảo mà chúng tôi còn hỗ trợ giao hàng tận nơi với chính sách bảo hành uy tín nhất. Chắc chắn, mọi khách hàng đều sẽ có được sự hài lòng khi đã lựa chọn đặt niềm tin vào chúng tôi.